Chung tình tiếng Trung là gì
Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về tình yêu. Học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày cùng các bài học bổ ích từ trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK.Tình yêu là một tình cảm thiêng liêng và đẹp giữa con người và con người. Người đang yêu là người luôn cảm thấy vui vẻ và hạnh phúc. Hôm nay, hãy cùng tự học tiếng Trung Quốc tại nhà học các từ vựng tiếng Trung về tình yêu hay nhé! Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về tình yêu约会 Yuēhuì: Hẹn hò 吻 Wěn: Hôn 拥抱 Yǒngbào: Ôm 巧克力 Qiǎokèlì: Sô-cô-la 花 Huā: Hoa 爱 Ài: Yêu 求婚 Qiúhūn: Cầu hôn 玫瑰花 Méiguī huā: Hoa hồng 表白 Biǎobái: Tỏ tình 送 Sòng: Tặng 礼物 Lǐwù: Quà 情人节 Qíngrén jié: Valentine 勿 忘 我 wù wàng wǒ: xin đừng quên em 初 恋 chū liàn: tình đầu 一 见 钟 情 yī jiàn zhōng qíng: tiếng sét ái tình . 男朋友 Nán péng yǒu : Bạn trai 女朋友 Nǚ péngyǒu : Bạn gái 爱人 Ài rén : Vợ/ chồng 老婆 Lǎo pó : Vợ 老公 Lǎo gōng : Chồng 情侣 Qíng lǚ : Cặp tình nhân/ cặp đôi yêu nhau 情人 Qíng rén : Tình nhân, người yêu 爱侣 Ài lǚ : Người yêu 爱不忍释 Ài bùrěn shì : Quyến luyến không rời 相思 Xiāng sī : Tương tư, nhớ nhung 婚姻 Hūn yīn : Hôn nhân 订婚 Dìng hūn : Đính hôn 离婚 Lí hūn : Li hôn, li dị 婚礼 Hūn lǐ : Hôn lễ, đám cưới 婚书 Hūn shū : Giấy kết hôn 婚外恋 Hūn wài liàn : Ngoại tình, có bồ 意中人 Yì zhōng rén : Ý trung nhân, người mình thích 情书 Qíng shū : Thư tình 情思 Qíng sī : Tính ý, tâm tư 情感 Qíng gǎn : Tình cảm 情欲 Qíng yù : Tình dục 未婚夫 Wèi hūn fū : Vị hôn phu, chồng sắp cưới 未婚妻 Wèi hūn qī : Vị hôn thê, vợ sắp cưới 亲 Qīn : thơm (hôn má, hôn trán) 牵手 Qiān shǒu : Nắm tay, cầm tay 怀抱 Huái bào : ôm trong lòng 想 Xiǎng : Nhớ 打情骂俏 dǎ qíng mà qiào: tán tỉnh, ve vãn 暗恋 àn liàn: yêu thầm 明恋 míng liàn: yêu công khai 痴迷 chī mí: si mê 痴情 chī qíng: si tình 来电 lái diàn: Đồng điệu, lôi cuốn 确定关系 què dìng: xác định mối quan hệ 专一 zhuān yī: chung thủy 暧昧 ài mèi: mập mờ / 暧昧关系 ài mèi guān xì: quan hệ mập mờ 帅哥 shuài ge: Soái ca 剩女 shèng nǚ: Gái ế Trên đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề tình yêu, các bạn cùng học và cập nhật những bài học tiếng Trung mỗi ngày tại website nhé! Xem thêm:
|