Chuỗi fibonacci trong python sử dụng các mô-đun
Ngày đăng:
30/12/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
21
F0 = 0 and F1 = 1.0 349 340 341 341 F0 = 0 and F1 = 1.7 F0 = 0 and F1 = 1.8 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 F0 = 0 and F1 = 1.7
F0 = 0 and F1 = 1.0 349 F0 = 0 and F1 = 1.0 341 F0 = 0 and F1 = 1.0_______19 340 341 341 347 348 340 341 341 342 F0 = 0 and F1 = 1.8 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 347
F0 = 0 and F1 = 1.0____18____08 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 34182 34183 347 343 34186 34182 34183 342 343
34231 340____2233____2234 34235
34236 34237 Đầu ra 34 Phương pháp 2 (Sử dụng Lập trình động). Python334238 34239 34310 34311 341 34313____07 34315 347 34317
3423 34319 3438 F0 = 0 and F1 = 1.0____2382 F0 = 0 and F1 = 1.0 34384 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.5 F0 = 0 and F1 = 1.6 F0 = 0 and F1 = 1.7 F0 = 0 and F1 = 1.8 F0 = 0 and F1 = 1.9 340 341 342 343 F0 = 0 and F1 = 1.9 F0 = 0 and F1 = 1.0____2382 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.09 F0 = 0 and F1 = 1.0 349 F0 = 0 and F1 = 1.6 F0 = 0 and F1 = 1.13 F0 = 0 and F1 = 1.14 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 F0 = 0 and F1 = 1.17 F0 = 0 and F1 = 1.0 348 F0 = 0 and F1 = 1.20 F0 = 0 and F1 = 1.9 F0 = 0 and F1 = 1.22____2183 347 343 34186 F0 = 0 and F1 = 1.27 34183 342 34235 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 F0 = 0 and F1 = 1.17
34231 340 F0 = 0 and F1 = 1.36____2234 34235
34236 Đầu ra 34 Phương pháp 3 (Tối ưu hóa không gian). con trăn34238 F0 = 0 and F1 = 1.41 34310
3423 34319 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.46____11 F0 = 0 and F1 = 1.7 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.50 341 347 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.0____2382 F0 = 0 and F1 = 1.0 34384 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.5 F0 = 0 and F1 = 1.6 F0 = 0 and F1 = 1.7 F0 = 0 and F1 = 1.8 F0 = 0 and F1 = 1.9 340 341 342 343 F0 = 0 and F1 = 1.9 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.70 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.72 F0 = 0 and F1 = 1.0 349 340 341 341 F0 = 0 and F1 = 1.7 F0 = 0 and F1 = 1.8 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 F0 = 0 and F1 = 1.7 F0 = 0 and F1 = 1.83 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.85 F0 = 0 and F1 = 1.0 349 340 341 341 347 F0 = 0 and F1 = 1.8 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 F0 = 0 and F1 = 1.50 F0 = 0 and F1 = 1.0____18____08 F0 = 0 and F1 = 1.9 3400 3401 3402 3403 341 347 3406 ________ 107 3408 341 ________ 046 34186 _______ 050 3407 F0 = 0 and F1 = 1.46 341 F0 = 0 and F1 = 1.50 ________ 107 ________ 050 ________ 11 ________ 108 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 F0 = 0 and F1 = 1.50
34231 340 F0 = 0 and F1 = 1.36____2234 34235
34236 3430 Đầu ra 34 Phương pháp 4 (Bộ đệm). Python3________ 131 ________ 132 ________ 133 ________ 134
3418
3436 3437 3438
3439 341____141 343 3423 3444 3445_______13____2183 3448 3445 F0 = 0 and F1 = 1.8
F0 = 0 and F1 = 1.0____152 F0 = 0 and F1 = 1.0 3454 F0 = 0 and F1 = 1.0 F0 = 0 and F1 = 1.5 3457 F0 = 0 and F1 = 1.7 F0 = 0 and F1 = 1.8 F0 = 0 and F1 = 1.9 340 341 342 343 F0 = 0 and F1 = 1.9 346
F0 = 0 and F1 = 1.0____168 F0 = 0 and F1 = 1.0____170 F0 = 0 and F1 = 1.0 349 3457 342 F0 = 0 and F1 = 1.8 F0 = 0 and F1 = 1.9 346 3478
F0 = 0 and F1 = 1.0 3480 F0 = 0 and F1 = 1.0_______16 3483 34183 347 343 34186 3483 34183 342 343 Python triển khai dãy Fibonacci như thế nào?Triển khai đệ quy . def fib(thuật ngữ) nếu thuật ngữ <= 1 trả lại (thời hạn) trở lại (fib(term-1) + fib(term-2)) # Thay đổi giá trị này để điều chỉnh số lượng các thuật ngữ trong chuỗi số_điều_kiện = 10 Chuỗi Fibonacci trong ví dụ Python là gì?Dãy Fibonacci là dãy số nguyên 0, 1, 1, 2, 3, 5, 8. Hai số hạng đầu tiên là 0 và 1. Tất cả các số hạng khác có được bằng cách cộng hai số hạng trước đó . Điều này có nghĩa là số hạng thứ n là tổng của số hạng thứ (n-1) và (n-2). |