Chương trình địa phương (phần tiếng việt) - rèn luyện chính tả (ngắn gọn) - Câu :

Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 1:

-Trái cây,chờ đợi,chuyển chỗ,trải qua,trôi chảy,trơ trụi, nóichuyện,chương trình,chẻ tre.

-Sấp ngửa, sảnxuất,sơ sài, bổsung,xung kích,xua đuổi, cáixẻng,xuất hiện, chimsáo,sâu bọ.

-Rũ rượi,rắc rối,giảm giá, giáodục, rungrinh, rùngrợn,giang sơn, raudiếp,dao kéo,giao kèo,giáo mác.

-Lạc hậu, nóiliều, giannan,nết na,lương thiện, ruộngnương,lỗ chỗ, lénlút, bếpnúc,lỡ làng.

Câu 2 :

a.vâycá,dâysợi,dâyđiện,vâycánh,dâydưa,giâyphút, baovây.

b.giếtgiặc, dadiết,viếtvăn, chữviết,giếtchết.

c.hạtdẻ, dadẻ,vẻvang, vănvẻ,giẻlau, mảnhdẻ,vẻđẹp,giẻrách.

Câu 3:Các từ cần điền lần lượt là:

xám, sát, sấm, sáng, xé, sung, sổ, xơ, xác, sầm, sập, xoảng.

Câu 4:Các từ cần điền lần lượt là:

buộc, buột, duộc (hay giuộc), tuộc, đuột, chuột, chuột, muốt, chuộc.

Câu 5:Điền dấu hỏi, ngã:

Vẽ tranh, biểu quyết, dè bỉu, bủn rủn, dai dẳng, hưởng thụ, tưởng tượng, ngày giỗ, lỗ mãng, cổ lỗ, ngẫm nghĩ.

Câu 6:Chữa lỗi chính tả:

-căng dặng căn dặn

-...cây che chắng ngan đường chẳn cho ai vô dừng... ...cây tre chắn ngang đường chẳng cho ai vô rừng...

-cắng răng cắn răng.

giaibaitap.me