Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Các câu hỏi tương tự

Trong không gian cho hai đường thẳng d 1 :   x - 1 - 2 = y + 2 1 = z - 4 3  và d 2   x + 1 1 = y - 1 = z + 2 3 . Xác định vị trí tương đối giữa d 1 , d 2 .

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

Vị trí tương đối của d và d' là:

A. song song

B. trùng nhau

C. chéo nhau

D. cắt nhau

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x − 1 2 = y + 1 − 1 = z 3  và mặt phẳng ( α ) : x + 5 y + z + 4 = 0.  Xác định vị trí tương đối của d và  ( α )

A.  d ⊥ ( α ) .

B.  d ⊂ ( α ) .  

C. d cắt và vuông góc với  α

D.  d / / ( α ) .

Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng  d :   x - 2 4 = y - 6 = z + 1 8   v à   d ' :   x - 7 - 6 = y - 2 9 = z 12 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng khi nói về vị trí tương đối của hai đường thẳng trên?

A. Song song

B. Chéo nhau

C. Song song

D. Cắt nhau

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d 1 : x = 1 y = 2 + t z = 2 − t  và đường thẳng d 2  là giao tuyến của hai mặt phẳng P : x + y + z + 1 = 0  và Q : x − 2 y + z + 2 = 0 . Vị trí tương đối của hai đường thẳng d 1 , d 2  là

A. song song

B. cắt nhau.

C. chéo nhau.

D. trùng nhau. 

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z + 2 ) 2 = 4  và đường thẳng d :   x = 2 - t y = t z = m - 1 + t  Tổng các giá trị thực của m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A, B và A B = 2 2  bằng

A. -5

B. 3

C. -3

D. -4

Cho hai đường thẳng

∆ :   x - 1 2 = y + 3 1 = z - 4 - 2   ∆ ' :   x + 2 - 4 = y - 1 - 2 = z + 1 4

Xét vị trí tương đối giữa ∆ và  ∆ ′ 

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) :   ( x - 1 ) 2 + y 2 + ( z + 2 ) 2 = 4  và đường thẳng d :   x = 2 - t y = t z = m - 1 - t  Tổng các giá trị thực của tham số m để d cắt (S) tại hai điểm phân biệt A,B và các tiếp diện của (S) tại A,B tạo với nhau một góc lớn nhất bằng

A. -1,5

B. 3

C. -1

D. -2,25

#2H3Y1-2~Trong không gian với hệ tọa độ số Oxyz cho các điểm A(1; 2; 3), B(2; 1; 5), C(2; 4; 2). Góc giữa hai đường thẳng AB và AC bằng:

A. 600

B. 300

C. 1200

D. 1500

Cho hai đường thẳng phân biệt $a$ và $b$ trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa $a$ và $b$?

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?

A.

A. 1

B.

B. 2

C.

C. 3

D.

D. 4

Đáp án và lời giải

Đáp án:D

Lời giải:

Đáp án D

HD: Các vị trí tương đối của a và b là:

Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
và b cắt nhau; a và b chéo nhau. Vậy có tất cả 4 vị trí tương đối giữa a và b.

Đáp án đúng là D

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Bài toán về mối quan hệ giữa đường thẳng và mặt phẳng - Toán Học 11 - Đề số 4

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho hình chóp

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    có đáy
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, K lần lượt là trung điểm của CD, CB, SA. H là giao điểm của AC và MN. Giao điểm của SO với
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    là điểm E. Hãy chọn cách xác định điểm E đúng nhất trong bốn phương án sau
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • Cho hình chóp

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    có đáy
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    là hình bình hành tâm
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Gọi
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    lần lượt là trung điểm của
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    ,
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    ,
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    .
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    làgiao điểm của
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Giao điểm của
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    với
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    là điểm
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Hãy chọn cách xác định điểm
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    đúng nhất trong bốn phương án sau:
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b

  • Cho tứ diện

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Gọi
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    lần lượt là trọng tâm của tam giác
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Mệnh đề nào dưới đây đúng

  • Trên các cạnh AD, AB, BC, CD của tứ diện ABCD, lần lượt lấy các điểm E, F, G, H sao cho:

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • Cho tứ diện

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Gọi
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    lần lượt là trọng tâm của tam giác
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Mệnh đề nào dưới đây đúng

  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

  • Cho bốn điểm không đồng phẳng A, B, C, D. Khi đó, ta có

  • Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

  • Cho lăng trụ đứng

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Gọi
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    ,
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    lần lượt là trung điểm của
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Khi đó
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    song song với

  • Cho hình chóp

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    có đáy
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    là tam giác vuông tại
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    , cạnh bên
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    vuông góc với
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Gọi
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    là trung điểm cạnh
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    ,
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    là hình chiếu của
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    trên
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Khẳng định nào sau đây đúng?

  • Cho haiđườngthẳng

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    song songvớinhau. Có bao nhiêumặtphẳngchứa
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    và song songvới
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    ?

  • Mệnh đề nào sau đây sai

  • Cho hai đường thẳng phân biệt

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    ,
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    và mặt phẳng
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

  • Cho tứ diện ABCD. Gọi E và F lần lượt là hai điểm nằm trên cạnh BC và CD sao cho

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Gọi G là một điểm trên AD (G không trùng với A hoặc D) sao cho GF không song song với AC.

    Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • Trong mp(P), cho tam giác BCD và A là điểm không nằm trên mp(P); E và F là hai điểm trên AB và AC sao cho EF cắt BC tại I. G là một điểm thuộc miền trong của tam giác BCD. Câu nào sau đây đúng?

  • Cho bốn điểm

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    lần lượt lấy các điểm
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    sao cho đường thẳng
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    cắt đường thẳng
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    tại
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Điểm I thuộc những mặt phẳng :

  • Cho hai đường thẳng

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    cắt nhau. Có bao nhiêu phép đối xứng qua mặt phẳng biến
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    thành
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    .

  • Cho hai đường thẳng phân biệt a và b trong không gian. Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b?

  • Cho hình hộp

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Gọi O và O’ lần lượt là tâm của ABB’A’ và DCC’D’. Khẳng định nào sau đây sai?

  • Cho haiđườngthẳng a và b chéonhau. Có bao nhiêumặtphẳngchứa

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    và song songvới
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    ?

  • Cho bốn điểm

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên các đoạn thẳng
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    lần lượt lấy các điểm
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    sao cho đường thẳng
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    cắt đường thẳng
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    tại
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Điểm I thuộc những mặt phẳng :

  • Cho hình chóp

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    . Gọi
    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    Đẳng thức nào sai trong các đẳng thức sau?

  • Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) cắt nhau theo giao tuyến

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    , đường thẳng a nằm trên (P) và đường thẳng b nằm trên (Q). Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?

    A. Nếu a cắt (Q) tại điểm I thì I phải nằm trên

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    .

    B. Nếu b cắt (P) thì b phải trùng với

    Có bao nhiêu vị trí tương đối giữa a và b
    .

    C. Nếu a và b có điểm chung thì a trùng với b.

    D. Ba mệnh đề A, B, C đều sai.

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Biện pháp giúp Nhật Bản thoát khỏi tình trạng khủng hoảng từ nửa sau thế kỉ XIX là

  • Đặc điểm chứng tỏ những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX Nhật Bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa là

  • Đặc điểm của đế quốc Nhật Bản là

  • Nội dung không phản ánh đúng chính sách cai trị của chính quyền thực dân Anh ở Ấn Độ là

  • Đảng Quốc đại là chính đảng của giai cấp hay tầng lớp nào ở Ấn Độ?

  • Đầu thế kỉ XX, nhân tố mới xuất hiện trong phong trào dân tộc Ấn Độ là

  • Đỉnh cao của cao trào 1905 – 1908 ở Ấn Độ là

  • Sự kiện nào đánh dấu Trung Quốc thực sự trở thành nước nửa thuộc địa, nửa phong kiến?

  • Cuộc khởi nghĩa vũ trang do Trung Quốc Đồng minh hội lãnh đạo bùng nổ và giành thắng lợi đầu tiên ở

  • Kết quả của Cách mạng Tân Hợi (1911) là