Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu

Thép V có nhiều ưu điểm nên được ứng dụng trong rất nhiều công trình xây dựng, dân dụng, cơ khí chế tạo. Bên cạnh quy cách thì giá thành cũng là điều mà khách hàng cực kỳ quan tâm khi lựa chọn sản phẩm. Báo giá thép V mới nhất hôm nay sẽ được Thép Trí Việt thông tin đến quý khách hàng ngay trong bảng sau đây:

Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
Bảng Giá Thép V: V3, V4, V5, V6, V63, V7, V75, V8, V9, V100, V120 mới nhất

✅ Bảng báo giá thép V hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất ✅ Vận chuyển tận chân công trình ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác ✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ ✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất

Bảng giá thép V hôm nay bao nhiêu sẽ được Thép Trí Việt cập nhật đầy đủ nhất cho khách hàng tham khảo. Đây là vấn đề được nhiều người quan tâm bởi nó ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí thi công. Tuy nhiên mỗi địa chỉ lại cung cấp cho khách hàng mức giá khác nhau và bạn cũng không biết nên mua tại đâu uy tín. Thép Trí Việt sẽ thông tin đến người dùng về nội dung này để khách hàng tham khảo và lựa chọn thép cho công trình.

Lưu ý: Bảng giá thép V dưới đây chỉ mang tính tham khảo và được cung cấp tại một thời điểm cụ thể. Nếu khách hàng muốn biết thông tin chính xác giá hiện tại vào đúng thời điểm quý khách mua hàng. Hãy goi đến phòng kinh doanh Thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất. Khi mua thép hình V tại Thép Trí Việt quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi sau:

  • Tất cả báo giá cung cấp đều đã có VAT.
  • Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét, có đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà sản xuất.
  • Những đơn hàng lớn sẽ được chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg.
  • Khách hàng mua lần tiếp theo sẽ được giảm 10% giá trị hợp đồng.
  • Công ty có chính sách hỗ trợ và chiết khấu cao cho đại lý cũng như người giới thiệu.
  • Miễn phí vận chuyển cho toàn bộ các đơn hàng khu vực TPHCM và khu vực phía Nam bán kính 100Km. Quy cách Độ dày (mm) Trọng lượng (Kg/6m) Đơn Giá (VNĐ/6m) V25x25 1.50 3.4063,9201.80 3.9073,3202.00 4.3080,8402.50 5.1095,8803.00 5.59105,092V30x30 2.00 5.2097,7602.50 6.40120,3203.00 7.80146,640V40x40 2.00 7.00131,6002.50 8.60161,6803.00 10.50197,4004.00 13.21248,3485.00 17.88336,144V50x50 2.50 12.30231,2403.00 13.24248,9124.00 17.20323,3604.50 20.93393,4845.00 22.10415,4806.00 26.75502,900V60x60 5.00 26.31494,6286.00 30.78578,664V63x63 4.00 23.60443,6805.00 28.05527,3406.00 32.92618,896V65x65 5.00 28.07527,7166.00 34.67651,796V70x70 6.00 36.90693,7207.00 42.36796,368V75x75 5.00 33.00620,4006.00 39.620744,8567.00 47.500893,0008.00 52.830993,2049.00 60.5601,138,528V80x80 6.00 41.200774,5607.00 48.000902,4008.00 57.0001,071,600V90x90 6.00 47.000883,6007.00 55.0001,034,0008.00 64.0001,203,2009.00 70.0001,316,000V100x100 7.00 63.0001,184,4008.00 70.5001,325,4009.00 80.0001,504,00010.00 88.0001,654,400V120x120 8.00 86.0001,616,80010.00 105.0001,974,00012.00 125.0002,350,000V125x125 10.00 114.7802,157,86412.00 136.2002,560,560V130x130 10.00 118.8002,233,44012.00 140.4002,639,52015.00 172.8003,248,640V150x150 10.00 137.4002,583,12012.00 163.8003,079,44015.00 201.6003,790,080V175x175 12.00 190.8003,587,040V200x200 15.00 273.6005,143,68020.00 363.6006,835,680QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Bảng giá thép hình V Nhà Bè

Thép V Nhà Bè các kích thước từ V25 đến V100. Thép Trí Việt xin kính gửi đến quý khách bảng giá thép V Nhà Bè mới nhất:

Quy cách Trọng lượng (Kg/6m) Đơn Giá (VNĐ/Kg) Đơn Giá (VNĐ/Cây) V25x25x3x6000mm 5.57 19,000105,830V30x30x3x6000mm 6.98 19,000132,620V40x40x3x6000mm 10.2 19,000193,800V40x40x4x6000mm 13.21 19,000250,990V40x40x5x6000mm 17.88 19,000339,720V50x50x3x6000mm 13.19 19,000250,610V50x50x4x6000mm 17.10 19,000324,900V50x50x5x6000mm đen 20.87 19,000396,530V50x50x5x6000mm đỏ 21.96 19,000417,240V50x50x6x6000mm 26.67 19,000506,730V60x60x5x6000mm 26.14 19,000496,660V60x60x6x6000mm 30.69 19,000583,110V63x63x4x6000mm 23.60 19,000448,400V63x63x5x6000mm 27.87 19,000529,530V63x63x6x6000mm 32.81 19,000623,390V65x65x5x6000mm 27.81 19,000528,390V65x65x6x6000mm 34.56 19,000656,640V70x70x6x6000mm 36.79 19,000699,010V70x70x7x6000mm 42.22 19,000802,180V75x75x6x6000mm 39.49 19,000750,310V75x75x8x6000mm 52.50 19,000997,500V75x75x9x6000mm 60.19 19,0001,143,610V100x100x10x6000mm 90.00 19,0001,710,000QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Bảng giá thép hình V An Khánh/Vinaone

Thép V An Khánh kích thước V63 đến V130. Thép Trí Việt xin kính gửi đến quý khách bảng giá thép V An Khánh mới nhất:

Quy cách Trọng lượng (Kg/6m) Đơn Giá (VNĐ/Kg) Đơn Giá (VNĐ/Cây) V63x63x5x6000mm 26.12 18,000470,160V63x63x6x6000mm 33.00 18,000594,000V70x70x6x6000mm 31.00 18,000558,000V70x70x6x6000mm 38.00 18,000684,000V70x70x7x6000mm 41.43 18,000745,740V75x75x5x6000mm 33.00 18,000594,000V75x75x6x6000mm 35.54 18,000639,720V75x75x7x6000mm 47.50 18,000855,000V75x75x8x6000mm 52.50 18,000945,000V80x80x6x6000mm 41.20 18,000741,600V80x80x7x6000mm 48.00 18,000864,000V80x80x8x6000mm 57.00 18,0001,026,000V90x90x6x6000mm 47.00 18,000846,000V90x90x7x6000mm 55.00 18,000990,000V90x90x8x6000mm 64.00 18,0001,152,000V90x90x9x6000mm 70.00 18,0001,260,000V100x100x7x6000mm 63.00 18,0001,134,000V100x100x8x6000mm 70.50 18,0001,269,000V100x100x9x6000mm 80.00 18,0001,440,000V100x100x10x6000mm 85.20 18,0001,533,600V120x120x8x6000mm 172.00 18,0003,096,000V120x120x10x6000mm 210.00 18,0003,780,000V120x120x12x6000mm 250.00 18,0004,500,000V130x130x10x6000mm 230.00 18,0004,140,000V130x130x12x6000mm 270.00 18,0004,860,000QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Bảng giá thép hình V cơ sở

Thép Trí Việt xin kính gửi đến quý khách bảng giá thép V cơ sở mới nhất:

Quy cách Trọng lượng (Kg/6m) Đơn Giá (VNĐ/Kg) Đơn Giá (VNĐ/Cây) V30x30x2x6000mm 5 Kg 17,500 Tùy loại V30x30x3x6000mm 5.5-7.5 Kg 17,500 V40x40x2.5x6000mm 7.5-7.8 Kg 17,500 V40x40x3x6000mm 8-9 Kg 17,500 V40x40x4x6000mm 10-13 Kg 17,500 V50x50x2.5x6000mm 11-12 Kg 17,500 V50x50x3x6000mm 13-15 Kg 17,500 V50x50x4x6000mm 15-18 Kg 17,500 V50x50x5x6000mm 19-21 Kg 17,500 V50x50x6x6000mm 21.2-22 Kg 17,500 QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 - 0907 6666 51 - 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG!

Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
Bảng giá thép hình V các loại mới nhất
Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
Kho thép V luôn có sẵn hàng để giao trong ngày cho quý khách

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá thép hình V

Bảng giá thép hình V được cung cấp bởi Thép Trí Việt. Trên thực tế có khá nhiều yếu tố có thể ảnh hưởng đến mức giá như:

  • Giá thép V nguyên liệu đầu vào: Nguyên liệu sản xuất thép tăng thì giá thành cũng sẽ được điều chỉnh tăng.
  • Thời điểm mua hàng: Khách hàng mua vào thời gian cao điểm xây dựng thì giá thép V cũng sẽ có sự tăng nhẹ.
  • Số lượng đơn hàng: Những đơn hàng càng lớn sẽ có mức chiết khấu càng cao và hậu mãi càng hấp dẫn.
  • Đơn vị bán hàng: Các thương hiệu uy tín thường bán với mức giá cân bằng cạnh tranh. Nhiều công ty quảng cáo giá thấp nhưng hàng kém chất lượng nên cần phải lưu ý khi mua.
    Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
    Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến báo giá thép hình

Những thông tin cần biết về thép V

Bên cạnh giá thép V thì cũng có khá nhiều yếu tố mà bạn cần quan tâm khi mua thép. Cụ thể:

Thông tin chung về thép hình V

Khách hàng cần biết một số thông tin về sản phẩm, nguồn gốc xuất xứ để có thể lựa chọn được loại thép phù hợp nhu cầu của mình:

  • Mác thép hình V: SS400, A36, Q235B, S235JR.
  • Tiêu chuẩn: JIS – 3101, ASTM, GB/T 700, EN10025-2.
  • Xuất xứ: Việt Nam(An Khánh, Vinaone, Nhà Bè, Đại Việt …), Hàn Quốc (Hyundai Steel, …), Nhật Bản(Osaka Steel, JFE Steel, …), Trung Quốc( Tangshan, …), Thái Lan, Malaysia…
  • Độ dày: từ 2.5mm đến 24mm.
  • Chiều dài cây: 6m và 12m.
    Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
    Thép V còn được gọi là Thép góc đều cạnh

Ưu nhược điểm thép chữ V

Thép có tiết diện chữ V làm nên khối lượng bản thân giảm đi đáng kể nhưng vẫn đảm bảo có thể chịu được lực hiệu quả. Khi gia công thành các hệ lắp ghép thì thép V có khả năng chịu lực kèo tốt. Bên cạnh đó sản phẩm cũng có độ bền cao, cứng cáp và có thể chịu được những rung động mạnh.

Khi mạ kẽm bên ngoài thì thép có thể chịu được những ảnh hưởng từ môi trường, thời tiết, độ ẩm hay các loại hóa chất. Tuy nhiên nhược điểm đó chính là thép V đen chưa mạ khá dễ bị oxi hóa, gỉ sét nếu không bảo quản đúng cách.

Ứng dụng thép hình V

Những ứng dụng của thép hình V trong khá nhiều lĩnh vực như:

  • Sản phẩm được sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp chế tạo.
  • Làm hàng rào, sản xuất nội thất, thanh trượt lan can cầu thang, mái che…
  • Các loại thép V30, V40, V50, V63, V70, V75 thường được sử dụng trong các công trình dân dụng, công nghiệp có khối lượng vừa và nhỏ
  • Các loại thép như V90, V100, V120, V125, V150, V175, V200… được ứng dụng trong các công trình lớn, ví dụ đường dây tải điện 550kV.
    Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
    Thép chữ V được sử dụng vô cùng rộng rãi trong cuộc sống ngày nay

Phân loại thép V trên thị trường hiện nay

Để có thể lựa chọn được sản phẩm và giá thép V phù hợp thì khách hàng cần biết những loại thép hình trên thị trường hiện nay. Có khá nhiều cách để phân loại, bên cạnh theo kích thước và quy cách còn có thể phân theo chất liệu và hình thức cụ thể như sau:

Thép hình V inox

Thép có khả năng chống ăn mòn tốt, khả năng chịu nhiệt cao và việc gia công tạo hình cũng cực dễ dàng. Bên cạnh đó bề mặt thép cũng sáng bóng nên rất dễ để vệ sinh. Quy cách cụ thể của sản phẩm như sau:

  • Cạnh: dài từ 30mm đến 300mm
  • Chiều dài thanh thép: từ 6000mm đến 12000mm.
  • Độ dày: từ 1.5mm đến 10mm

Thép được ứng dụng để thiết kế xây dựng khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế. Bên cạnh đó thép V inox còn được dùng trong cơ khí, cơ khí chế tạo máy…

Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
Thép hình V inox

Thép hình V lỗ

Thép hình V lỗ đa năng được thiết kế nhiều lỗ trên bề mặt đồng đều, có độ chính xác cao. Bởi vậy loài này thường được dùng để lắp ghép kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….

Thép được sản xuất từ thép tấm hoặc cán băng thông qua những công đoạn cắt băng, dập lỗ, chấn thành, tẩy gỉ và sơn tĩnh điện. Quy cách sản phẩm như sau:

  • Chiều dài: thông thường là V 30 x 30; V 40 x 40; V 30 x 50; V 40 x 60; V 40 x 80…
  • Độ dày: thường là 1.5mm, 1.8mm hoặc 2mm.
    Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
    Thép hình V lỗ

Thép hình V mạ kẽm

Thép V đúc đen chưa được mạ lớp kẽm kém bền trước các yếu tố môi trường. Tuy nhiên khi được mạ kẽm thì độ bền cao hơn và giá thép V cũng cao hơn. Quy trình mạ kẽm cụ thể từ xử lý quặng sau đó tạo dòng thép nóng chảy. Tiếp tục bằng việc đúc, cán và tiến hành quy trình mạ.

Mạ kẽm điện phân nhanh chóng nhưng lớp kẽm tráng mỏng nên độ bền không cao. Bởi vậy hiện nay phương pháp mạ kẽm nhúng nóng được sử dụng nhiều hơn. Quá trình này mang đến sản phẩm có lớp phủ bề mặt kẽm dày và đồng đều, giúp bảo vệ tốt cấu trúc thép bên trong, hạn chế han gỉ ảnh hưởng bởi môi trường. Thép có độ bền lên đến 50 năm, thời gian gia công ngắn chi phí bảo trì thấp.

Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
Thép hình V mạ kẽm

Bảng tra trọng lượng thép hình V chính xác

Việc xác định thông số chiều dài, độ dày, trọng lượng và những yếu tố liên quan đến loại thép cực kỳ quan trọng. Bởi điều này ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và độ an toàn của công trình. Bên cạnh đó, giá thép hình V của từng loại cũng có sự chênh lệch nên cần tìm hiểu kỹ để lựa chọn đúng chủng loại tránh lãng phí.

Tất cả các thông tin đã được cập nhật trong bảng quy các thép hình V một cách đầy đủ và chính xác từ Thép Trí Việt. Tra cứu thông tin hữu ích để có sự lựa chọn tối ưu nhất cho công trình của mình.

Bảng tra Quy cách thép V: Kích thước, Trọng lượng, Công thức đầy đủ nhất

Những lưu ý khi lựa chọn và sử dụng thép hình V

Làm thế nào để có thể chọn được thép chất lượng cao từ nhà sản xuất uy tín? Làm thế nào để tối ưu giá thép V mang lại lợi ích lớn cho chủ đầu tư? Một số lưu ý sau đây sẽ giúp gia tăng hiệu quả công trình:

  • Tìm hiểu loại thép V có các kích thước và quy cách phù hợp với đặc điểm công trình. Những khu vực ngoài trời cần chọn thép có độ bền cao, không bị ăn mòn và hư hỏng bởi thời tiết.
  • Thép chưa sử dụng cần được bảo quản trong điều kiện phù hợp để đảm bảo chất lượng.
  • Mua hàng tại những cơ sở uy tín hoạt động lâu năm và được khách hàng đánh giá cao. Nên cẩn trọng với những đơn vị quảng cáo giá thép V rẻ nhưng chất lượng chưa được kiểm chứng.
    Cô t vơ t v-6 gia bao nhiêu
    Những lưu ý khi lựa chọn và sử dụng thép hình V

Tại sao nên mua thép V tại Thép Trí Việt?

Trên thị trường có khá nhiều địa chỉ cung cấp thép hình V nhưng cần tỉnh táo để chọn được đơn vị uy tín. Thép Trí Việt là công ty đã hoạt động lâu năm, cung cấp thép xây dựng cho hàng ngàn công trình và được khách hàng đánh giá cao. Những lý do bạn nên tin tưởng vào Trí Việt để có được những sản phẩm chất lượng như:

  • Tất cả thép đều có chứng nhận CO CQ, đảm bảo nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, tiêu chuẩn chất lượng được kiểm chứng. Trí Việt là đại lý cấp 1 của các nhà máy sản xuất thép trong và ngoài nước đã được kiểm định chất lượng như: An Khánh, Nhà Bè, Vinaone….
  • Kho thép có đa dạng sản phẩm thép V với nhiều quy cách đáp ứng được nhu cầu của khách hàng. Thép khi được đưa đến công trình được kiểm tra chặt chẽ sau đó mới thanh toán, đảm bảo không rỉ sét cong vênh hư hỏng.
  • Giá thép V cung cấp công khai và thể hiện chi tiết trong hợp đồng. Quy trình làm việc, mua bán, ký kết chuyên nghiệp với đầy đủ điều khoản và điều kiện nghiêm ngặt chặt chẽ.
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp tư vấn tận tình giúp bạn lựa chọn được sản phẩm tốt nhất.

Bạn đang muốn mua thép V tại Thành Phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai, Long An…. Liên hệ Thép Trí Việt để được tư vấn sản phẩm phù hợp và báo giá thép V cạnh tranh.