Cộng tác có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰ʔwŋ˨˩ taːk˧˥kə̰wŋ˨˨ ta̰ːk˩˧kəwŋ˨˩˨ taːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˨˨ taːk˩˩kə̰wŋ˨˨ taːk˩˩kə̰wŋ˨˨ ta̰ːk˩˧

Từ tương tựSửa đổiCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • công tác

Động từSửa đổi

cộng tác

  1. Cùng góp sức làm chung một công việc, nhưng có thể không cùng chung một trách nhiệm. Cộng tác với nhiều tờ báo.Hai người cộng tác với nhau.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)