Công ty mỹ phẩm tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề: Mỹ phẩm | Dụng cụ Trang điểmBài viết hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng Mỹ phẩm trong tiếng Trung qua chủ đề chuyên ngành Mỹ phẩm này nhé! Show Là phái nữ ai cũng muốn mình xinh đẹp phải không ạ? mặc dù vẻ đẹp tự nhiên luôn được ưa chuộng nhưng ở xã hội ngày một hiện đại hiện nay, mỹ phẩm cũng là thứ không thể thiếu. Các từ vựng tiếng Trung chủ đề Mỹ phẩm
Từ vựng tiếng Trung về dụng cụ Làm đẹp
Hội thoại tiếng Trung giao tiếp bán hàng Tại cửa hàng bán Mỹ phẩm化妆品店 Cửa hàng bán mỹ phẩm 1. 会话 Hội thoạiHội thoại 1 欢迎您来我店参观。 我从来没有化妆,我对化妆品没有什么了解,你可以给我介绍吗? 当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤? 我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。 这样的话你要少用化妆品,现护肤,我给你看几种祛痘产品。然后你要保养皮肤,最好还是使用橄榄水润五件套,包括洗面奶、爽肤水、均衡保湿乳、嫩白面霜、眼霜。 好,我听说不管是白天还是晚上,都要用保湿面霜。 是的,白天有太阳所以我们该用美白日霜,可以防晒,控油,护肤。晚上你睡觉的时候呵护你的皮肤,晚上面霜使皮肤更加紧致嫩白,抗氧化,抗皱纹等等。 嗯好,还有吗? 有,眼部也要保养啊,比如黑眼圈,眼角皱纹。 那你都给我介绍几种品牌吧。 好的,品牌有很多,你喜欢用日本的,韩国的还是欧美的? 我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。 对啊,我也用这种品牌,我皮肤比以前漂亮多了。 对啊,我买一套。过一段时间我回来,你在介绍化妆的步骤吧。谢谢你。 Hội thoại 2 下午好,请你进店里看看。 我回来了,上个月我在这里买化妆品,你看我皮肤变成美白柔软。 对啊,你皮肤上的痘痘少多了,面皮也光滑。今天我帮你选择化妆的产品吧。 好的。 爽肤水清洁皮肤;营养面霜,防晒隔离霜这三种你必须用。 可以给我皮肤补充水分,营养,防晒是吗? 是的,化妆时你先用隔离霜,打粉底,然后才上粉饼,你是油性皮肤,使用这个产品吧。 哦好,这样化妆对我皮肤没有害的,是吗? 是的,这些都是基础化妆而已,你要不要画眉,用眼线笔,刷口红,上睫毛膏等? 不要那么多,刷口红,上睫毛膏就好,我想自然点儿。 恩,这些东西都是你化妆时要的,你看看吧。 好,谢谢。 2. Từ vựng trong đoạn Hội thoại trên
Các hãng mỹ phẩm nổi tiếng của Trung Quốc1. Dabao 2. Longrich 3. Herborist 4. Avon 5. Caisy 6. TJOY 7. Chando 8. Inoherb 9. YUE SAI 10. One Leaf Xem thêm:
Chúc các bạn Nữ luôn xinh đẹp và học tiếng Trung thật tốt! Cám ơn các bạn đã ghé thăm website của chúng tôi. Nguồn: chinese.com.vn |