Đề án tuyển sinh đại học Tài chính -- Ngân hàng
Khối ngành I Khối ngành II Khối ngành III 1. Ngành Tài chính – Ngân hàng
Bạn đang đọc: ĐỀ ÁN TUYỂN SINH NĂM 2022 – Trường đại học Tài chính – Ngân hàng
Đoàn Thị Thu Hương X Lâm Thị Thanh Huyền X Nguyễn Thị Thu Hà X Lê Thị Hằng Ngân X Nguyễn Thị Thương Giang X Bùi Thị Hà Linh X Phạm Thanh Hà X Thái Bùi Hải An X Nguyễn Thị Tuyết Mai X Trần Thị Thanh Hà X Dương Đức Thắng X Hà Minh Sơn X Phạm Hương Trà X Vũ Thị Hoa X Nguyễn Thị Minh Hằng X Trần Thị Lan X Vương Minh Phương X Nguyễn Thị Thúy Nga X Tổng ngành
01 08 09
2. Ngành Kế toán
Trần Thị Tuyết X Ngô Thị Thuỳ Quyên X Bùi Thị Thu Hương X Đỗ Thị Lan Hương X Lại Thị Ngân X Trần Ngọc Diệp X Bùi Tố Quyên X Nguyễn Hồng Chỉnh X Đỗ Minh Thoa X Trần Văn Hợi X Hồ Mai Ly X Nguyễn Thu Hoài X Nguyễn Vĩnh Tuấn X Hoàng Thị Kim Ưng X Mai Thị Thư X Lê Thị Hoa X Nguyễn Thị Hồng Vân X Ngô Văn Lượng X Bùi Thị Hằng X Lại Thị Thu Thủy X Đặng Thị Hương X Cấn Mỹ Dung X Tổng ngành
01 08 13
3. Ngành Kiểm toán
Đỗ Thị Thoa X Phí Thị Kiều Anh X Vũ Thị Phương Liên X Tổng ngành
03
4. Ngành QTKD
Trần Phương Anh X Đào Lê Đức X Đào Thị Hương X Lê Xuân Đại X Nguyễn Thị Quỳnh Mai X Lê Thị Hoài X Đỗ Thị Thu Huyền X Nguyễn Thị Huyền Ngân X Lương Thu Thuỷ X Dương Kiều Hoa X Hoàng Hải Ninh X Nguyễn Thị Ngọc Diệp X Doãn Nguyên Minh X Lê Hoàng Anh X Vũ Phương Anh X Đỗ Thị Ngọc X Đặng Thu Hương X Bùi Thị Thu X Nguyễn Thị Thu Hương X Nguyễn Thu Hương X Phạm Thị Thu Hoài X Nguyễn Khánh Huy X Trần Thị Nhung X Nguyễn Thị Hội X Ngô Thị Mai X Lê Thị Thu X Trần Văn Tuệ X Tổng ngành
01 07 19
5. Ngành Kinh doanh thương mại
Dương Hồng Hạnh X Khúc Thế Anh X Lê Thị Việt Nga X Bùi Thị Quỳnh Trang X Lê Thị Việt Anh X Phạm Văn Kiệm X Khúc Đại Long X Nguyễn Thị Nhung X Đoàn Ngọc Ninh X Tổng ngành
05 04
6. Ngành Luật kinh tế
Đào Mạnh Hoàn
X
Xem thêm: Xem điểm chuẩn đại học Ngân Hàng TPHCM 2022 chính thức
Phạm Thanh Nga
X
Đỗ Trọng Tuân
X
Lê Thị Thắm
X
Lưu Thị Tuyết
X
Nguyễn Tiến Đat
X
Nguyễn Thị Khánh
X
Lương Văn Tuấn X Trần Văn Duy X Phạm Văn Thiên X Trần Trà Giang X Vũ Thị Thu Hương X Nguyễn Thị Phụng X Tổng ngành
02 11
Tổng của khối ngành
03 33 56
Khối ngành IV Khối ngành V 6. Ngành Công nghệ thông tin
Nguyễn Thị Hội X Trần Thị Thu Bình X Đàm Thanh Tú X Vũ Việt Dũng X Trần Thị Hồng Lê X Nguyễn Văn Mạnh X Phạm Quốc Hùng X Trần Thị Minh Nguyệt X Nguyễn Thị Thu Thủy X Nguyễn Xuân Trường X Ngô Duy Thắng X Trần Lê Kim Danh X Nguyễn Duy Long X Mai Văn Linh X Tổng của khối ngành
01 01 12
Khối ngành VI Khối ngành VII Tổng của khối ngành
02 11 01
7. Môn chung Vũ Duy Minh X Đàm Thị Thu Trang X Hoàng Thị Phương Lan X Đỗ Thị Thu Hiền X Nguyễn Thị Phượng X Hoàng Thị Hồng Hạnh X Nguyễn Thị Lan Anh X Trần Thị Phương Dịu X Vũ Thuý Ngọc X Nguyễn Đình Dũng X Lê Thị Hồng Thủy X Nguyễn Thị Hiền X Hoàng Thị Thu Hà X Dương Quốc Quân X Vương Thúy Hợp X Nguyễn Minh Hạnh X Nguyễn Thị Mai Phương X Bùi Xuân Hóa X Nguyễn Phúc Đài X Nguyễn Vũ Minh X Nguyễn Thị Việt Nga X Đinh Công Sơn X Nguyễn Cao Khải X Lê Thị Mai Anh X Nguyễn Thị Yến X Phạm Thị Kim Vân X Lương Thị Kim Dung X Vũ Duy Vĩnh X Phan Thanh Tùng X Tô Văn Đinh X Vũ Thị Mận X Tạ Thị Thu Huế X Nguyễn Tiến Thuận X Hồ Thị Ngọc Hương X Nguyễn Thị Quỳnh Hương X Nguyễn Thị Hạnh X Nguyễn Văn Cư X Đỗ Thị Thanh Huyền XTổng Môn chung
04 12 22
Tổng số giảng viên thỉnh giảng toàn trường
08 48
Xem thêm: Xem điểm chuẩn đại học Ngân Hàng TPHCM 2022 chính thức 101 01
Source: https://nhaphodongnai.com
Mời Bạn Đánh Giá |