Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 3 - bài 9 - chương 1 - đại số 8

Đưa về dạng\[A\left[ x \right].B\left[ x \right] = 0\] \[ \Rightarrow A\left[ x \right] = 0\] hoặc \[B[x]=0\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2

Đề bài

Bài 1.Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a] \[{a^3} + {a^2}b - {a^2}c - abc\]

b] \[{a^4} + {a^3} - {a^2} - a\]

c] \[{b^4} - 4{b^3} - b + 4.\]

Bài 2.Tìmx, biết: \[2\left[ {x + 3} \right] - {x^2} - 3x = 0.\]

LG bài 1

Phương pháp giải:

Phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết:

a] \[{a^3} + {a^2}b - {a^2}c - abc \]

\[= a\left[ {{a^2} + ab - ac - bc} \right] \]

\[= a\left[ {a\left[ {a + b} \right] - c\left[ {a + b} \right]} \right]\]

\[ = a\left[ {a + b} \right]\left[ {a - c} \right].\]

b] \[{a^4} + {a^3} - {a^2} - a\]

\[= {a^3}\left[ {a + 1} \right] - a\left[ {a + 1} \right] \]

\[= \left[ {a + 1} \right]\left[ {{a^3} - a} \right]\]

\[ = a\left[ {a + 1} \right]\left[ {{a^2} - 1} \right] \]

\[= a{\left[ {a + 1} \right]^2}\left[ {a - 1} \right].\]

c] \[{b^4} - 4{b^3} - b + 4 \]

\[= {b^3}\left[ {b - 4} \right] - \left[ {b - 4} \right] \]

\[= \left[ {b - 4} \right]\left[ {{b^3} - 1} \right]\]

\[ = \left[ {b - 4} \right]\left[ {b - 1} \right]\left[ {{b^2} + b + 1} \right].\]

LG bài 2

Phương pháp giải:

Đưa về dạng\[A\left[ x \right].B\left[ x \right] = 0\] \[ \Rightarrow A\left[ x \right] = 0\] hoặc \[B[x]=0\]

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\[2\left[ {x + 3} \right] - {x^2} - 3x=0 \]

\[\Rightarrow2\left[ {x + 3} \right] - x\left[ {x + 3} \right] =0\]

\[\Rightarrow\left[ {x + 3} \right]\left[ {2 - x} \right]=0\]

\[\Rightarrow x + 3 = 0\] hoặc \[2 - x = 0\]

\[\Rightarrow x = - 3\] hoặc \[x = 2.\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề