Developed là gì
Từ: develop /di'veləp/động từ trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) to develop tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) to one's views on a subject trình bày quan điểm về một vấn đề phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt to develop industry phát triển công nghiệp to develop an industrial area mở rộng khu công nghiệp ví dụ khác to develop one's mind phát triển trí tuệ to develop one's body phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang khai thác to develop resources khai thác tài nguyên nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...) to develop a bad habit nhiễm thói xấu to develop a gilf for machematics ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh) (quân sự) triển khai, mở to develop an attack mở một cuộc tấn công (toán học) khai triển tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra phát triển, mở mang, nảy nở seeda develop into plants hạt giống phát triển thành cây con tiến triển the story developed into good ending câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp hiện (ảnh) Từ gần giống development self-development developer developmental undeveloped |