Đi du học tiếng Trung là gì
Từ tiếng trung thông dụng khi đi du học!Du học Trung Quốc, Đài Loan các bạn gặp rất nhiều vất đề khó khăn: về tiếng, về thủ tục, nơi ở...Hiểu được điều đó, trung tâm tiếng trung uy tín Hoàng Liên gửi đến các bạn học tiếng trung đang có nhu cầu du học những từ vựng tiếng trung mà các bạn sẽ sử dụng nhiều khi du học: Đây là những từ chắc chắn bạn sẽ phải dùng khi du học tại Trung Quốc! 录取通知书 /Lùqǔ tōngzhī shū/:giấy gọi nhập học 辅导教师 / Fǔdǎo jiàoshī/: Thầy quản lý (Người quản lý các vấn đề hành chính và hoạt động ngoại khóa của bạn) 导师 /Dǎoshī/: thầy giáo hướng dẫn (Người sẽ nắm trong tay hầu hết quyền quyết định các vấn đề liên quan đến học tập của bạn, từ việc hướng dẫn, định hướng bạn học cho đến quyết định có cho bạn ra trường hay không?) 校外导师 /Xiàowài dǎoshī/: Thầy hướng dẫn nhưng không phải giáo viên toàn thời gian trong trường. (Các thầy giáo này có thể là từ trường khác sang, hoặc là doanh nhân có học vị đủ cao để được nhận vào hướng dẫn học sinh trong trường) 学长/Xuézhǎng/: gọi chung cho nam sinh khóa trên 学姐/Xué jiě/: gọi chung cho nữ sinh khóa trên 学妹/Xué mèi/: gọi chung cho nữ sinh khóa dưới 学弟/Xué dì/: gọi chung cho nam sinh khóa dưới 室友 /Shìyǒu/: bạn cùng phòng 师傅 /Shīfu/: (nam) lao công/thơ trong trường, hay các bác tài xế 阿姨 /Āyí/: (nữ) lao công/thợ trong trường 学生管理系统 /Xuéshēng guǎnlǐ xìtǒng/: Trang web quản lý thông tin học sinh 必修课 /Bìxiū kè/: Môn học bắt buộc 选修课 /Xuǎnxiū kè/: Môn học tự chọn 招生办公室 /Zhāoshēng bàngōngshì/: Văn phòng chiêu sinh 学生证 /Xuéshēng zhèng/: thẻ học sinh 学习签证 /Xuéxí qiānzhèng/: loại visa học tập cho học sinh 论文 /Lùnwén/: luân văn hoặc bài tiểu luận (tiểu luận cuối kỳ thường yêu cầu 3000-5000 từ) 讲稿 /Jiǎnggǎo/: nội dung bằng văn bản của một bài phát biểu hoặc bài giảng 草稿 /Cǎogǎo/: bản nháp, bản thử 讲座 /Jiǎngzuò/: Buổi hội thảo học thuật, buổi giảng tọa 抽盲 /Chōu máng/: thủ tục rút thăm để xem luận văn tốt nghiệp có phải đưa lên thành phố để xét duyệt không 盲审 /Máng shěn/: thủ tục xét duyệt luận văn xem có đủ chất lượng bảo vệ không 查重 /Chá chóng/: kiểm tra độ trùng lặp của luận văn (thường giới hạn dưới 15%) 食堂 /Shítáng/: Nhà ăn sinh viên 教学楼 /Jiàoxué lóu/: lầu học 教室/Jiàoshì/: phòng học 公费 /Gōngfèi/: học sinh học theo dạng học bổng hoặc có đơn vị khác tài trợ 自费 /Zìfèi/: học sinh học theo dạng tự đóng phí 盖章 /Gài zhāng/: đóng dấu 文献综述 /Wénxiàn zòngshù/: Phần tổng hợp nghiên cứu của một bài luận văn hoặc một chuyên đề nghiên cứu. (tổng hợp các nghiên cứu từng có liên quan đến đề tài theo trình tự thời gian hoặc địa lý) 读书报告 /Dúshū bàogào/: Báo cáo sau khi đọc sách 学期 /Xuéqí/: học kỳ 聚餐 /Jùcān/: bữa liên hoan tập thể 服务台 /Fúwù tái/ : quầy lễ tân 前台 /Qiántái/: quầy lễ tân Mời các bạn có nhu cầu học tiếng trung cơ bản, học tiếng trung nâng cao tham gia đăng ký học tại trung tâm tiếng trung uy tín và lâu năm nhất tại Hà Nội: |