Đi mua sắm tiếng Anh là gì
Ngày đăng:
24/12/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
143
36 Từ Vựng Tiếng Anh Chủ Đề Mua Sắm wallet/ˈwɑːlɪt/: ví tiền refund/ˈriːfʌnd/: hoàn tiền receipt/rɪˈsiːt/: giấy biên nhận queue/kjuː/: xếp hàng purse/pɜːrs/: ví phụ nữ out of stock/aʊt əv stɑːk/: hết hàng in stock/ɪn stɑːk/: còn hàng credit card/ˈkredɪt kɑːrd/: thẻ tín dụng complaint/kəmˈpleɪnt/: lời phàn nàn cash/kæʃ/: tiền mặt cashier/kæˈʃɪr/: nhân viên thu ngân trolley/ˈtrɑːli/: xe đẩy hàng stockroom/ˈstɑːkruːm/: kho chứa hàng shop window/ˌʃɑːp ˈwɪndoʊ/: cửa kính trưng bày hàng shop assistant/ˈʃɑːp əsɪstənt/: nhân viên bán hàng shelf/ʃelf/: kệ, ngăn, giá manager /ˈmænɪdʒər/: quản lí cửa hàng fitting room/ˈfɪtɪŋ ruːm/: phòng thay đồ counter/ˈkaʊntər/: quầy basket /ˈbæskɪt/: cái rổ, cái giỏ, cái thúng aisle/aɪl/: lối đi giữa các dãy hàng to go shopping/tu ɡoʊˈʃɑːpɪŋ/: đi mua sắm to order/tuˈɔːrdər/: đặt hàng to sell/tu sel/: bán to buy/tu baɪ/: mua special offer/ˈspeʃlˈɔːfər/: ưu đãi đặc biệt shopping bag/ˈʃɑːpɪŋ bæɡ/: túi mua hàng shopping list/ˈʃɑːpɪŋ lɪst/: danh sách các món đồ cần mua sale/seɪl/: giảm giá price/praɪs/: giá discount/ˈdɪskaʊnt/: chiết khấu shop/ʃɑːp/: cửa hàng expensive/ɪkˈspensɪv/: đắt customer/ˈkʌstəmər/: khách hàng cheap/tʃiːp/: rẻ Bài tham khảo : 63 từ vựng tiếng Anh chủ đề hoạt động và hành động |