Đơn vị thiết kế tiếng Anh là gì
Bạn yêu thích các tòa nhà kiến trúc bởi sự độc đáo và vững chắc của nó. Vậy bạn có biết đằng sau những vẻ đẹp ấy là sự làm việc chăm chỉ và đầy sáng tạo của ai không? Đó chính là các đơn vị thi công xây dựng nên các công trình từ đơn giản như các ngôi nhà nhỏ bé đến các công trình phức tạp đồ sộ nổi tiếng trên thế giới. Hãy cùng studytienganh tìm hiểu rõ hơn về đơn vị thi công và các từ vựng liên quan đến nó trong tiếng anh nhé! 1.Đơn vị thi công tiếng anh là gì?Trong Tiếng Anh, Đơn vị thi công là Construction organization. Show Hình ảnh minh họa về " đơn vị thi công" 2. Thông tin chi tiết về Đơn vị thi côngPhát âm: /kənˈstrʌk.ʃən/ /ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ Nghĩa Tiếng Anh Construction organization is a organization that directly participates in the construction process and ensures the quality of the construction. Nghĩa Tiếng Việt Đơn vị thi công là đơn vị trực tiếp tham gia vào quá trình xây dựng và đảm bảo chất lượng của công trình. 3. Ví dụ anh việt về Đơn vị thi công
4. Các từ vựng tiếng anh khác liên quan đến đơn vị thi côngTừ vựng tiếng anh về Nhân viên của Đơn vị thi công ( Construction organization staff)
Hình ảnh minh họa kỹ sư công trình Từ vựng Tiếng Anh về Thiết bị và dụng cụ tại công trình xây dựng ( EQUIPMENTS AND TOOLS)
Từ vựng Tiếng Anh về Vật liệu xây dựng ( CONSTRUCTION MATERIAL)
Hình ảnh minh họa thép Từ vựng Tiếng Anh về Công trình xây dựng (CONSTRUCTION WORK)
Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những kiến thức bổ ích và còn nhiều chủ đề từ vựng tiếng anh hấp dẫn phía trước. Đừng bỏ lỡ nhé! |