Gen có 69 chu kỳ sẽ có chiều dài bao nhiêu micromet
Answers ( ) Show
✅ 1.Gen có 69 chu kì sẽ có chiều dài bao nhiêu micromet 2. 1 phân tử ADN dài 0,51 micromet có A= 20%.Khi phân tử ADN nhân đôi 1 lần hỏi mtrg cung cấp số1.Gen có 69 chu kì sẽ có chiều dài bao nhiêu micromet 2.1 phân tử ADN dài 0,51 micromet có A= 20%.Khi phân tử ADN nhân đôi 1 lần hỏi mtrg cung cấp sốHỏi: 1.Gen có 69 chu kì sẽ có chiều dài bao nhiêu micromet 2.1 phân tử ADN dài 0,51 micromet có A= 20%.Khi phân tử ADN nhân đôi 1 lần hỏi mtrg cung cấp số 1.Gen có 69 chu kì sẽ có chiều dài bao nhiêu micromet Đáp: aihong: Đáp án: 1.Chiều dài c̠ủa̠ gen Ɩà: L=69.20.3,4.$10^{-4}$/2=0,2346(µm) 2.Tổng số nucleotit c̠ủa̠ gen Ɩà: N=0,51.$10^{4}$.2/3,4=3000(nu) Số nuleotit mỗi loại mtcc Ɩà: A=T=20%.3000.($2^{k}$-1)=600(nu) Áp dụng NTBS ta đc: %A+%G=50% <=>20%+%G=50% <=>%G=%T=30% =>G=T=30%.3000 ($2^{k}$-1)=900(nu) 3.Xem lại đề thử ngt cho gen nhân đôi nhiêu lần??? *Lưu ý: Chị đọc kĩ đề ! aihong:Đáp án: 1.Chiều dài c̠ủa̠ gen Ɩà: L=69.20.3,4.$10^{-4}$/2=0,2346(µm) 2.Tổng số nucleotit c̠ủa̠ gen Ɩà: N=0,51.$10^{4}$.2/3,4=3000(nu) Số nuleotit mỗi loại mtcc Ɩà: A=T=20%.3000.($2^{k}$-1)=600(nu) Áp dụng NTBS ta đc: %A+%G=50% <=>20%+%G=50% <=>%G=%T=30% =>G=T=30%.3000 ($2^{k}$-1)=900(nu) 3.Xem lại đề thử ngt cho gen nhân đôi nhiêu lần??? *Lưu ý: Chị đọc kĩ đề ! aihong:Đáp án: 1.Chiều dài c̠ủa̠ gen Ɩà: L=69.20.3,4.$10^{-4}$/2=0,2346(µm) 2.Tổng số nucleotit c̠ủa̠ gen Ɩà: N=0,51.$10^{4}$.2/3,4=3000(nu) Số nuleotit mỗi loại mtcc Ɩà: A=T=20%.3000.($2^{k}$-1)=600(nu) Áp dụng NTBS ta đc: %A+%G=50% <=>20%+%G=50% <=>%G=%T=30% =>G=T=30%.3000 ($2^{k}$-1)=900(nu) 3.Xem lại đề thử ngt cho gen nhân đôi nhiêu lần??? *Lưu ý: Chị đọc kĩ đề ! Tương quan giữa số nuclêôtit với chiều dài, khối lượng và số vòng xoăn của ADN hay gen
Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.16 KB, 2 trang ) • M = N.300 (đvC) => N = M/300 (Nu) • M = 300.2L/3,4 (đvC) => L = 3,4.M/300.2 (ăngstrôn) • C = N/20 = L/3,4.10 = M/20.300 (chu kì) Bài tập trắc nghiệm áp dụng: 1. Một gen dài 0,408 micrômet có khối lượng là: A. 360.000đvC B. 720.000đvC C. 540.000đvC D. 1.440.000đvC 2. Một gen dài 4202,4 ăngstrôn, sẽ chứa bao nhiêu cặp nuclêôtit? A. 472 B. 1236 Trang: 2 C. 618 D. 7308 3. Gen có 72 chu kì xoắn sẽ có chiều dài bao nhiêu micrômet? A. 0,4692 B. 0,1172 C. 0,2448 D. 0,17595 4. Gen dài 0,2482 micrômet có bao nhiêu chu kì xoắn? A. 73 B. 146 C. 1460 D. 730 5. Gen cấu trúc có khối lượng 500400đvC sẽ có chiều dài bao nhiêu ăngstrôn? A. 1417,8 B. 5671,2 C. 4253,4 D. 2835,6 6. Một gen có khối lượng 615600 đvC sẽ có bao nhiêu nuclêôtit? A. 4101 B. 2052 C. 5593 D. 1026 7. Gen có 920 cặp nuclêôtit sẽ có số chu kì xoắn là? A. 184 B. 92 C. 46 D. 69 8. Một gen chứa 2634 nuclêôtit sẽ có chiều dài là bao nhiêu ăngstrôn? A. 2238,9 B. 8955,6 C. 388,35 D. 4477,8 9. Một gen chứa 925 cặp nucleôtit sẽ có khối lượng là bao nhiêu đvC? A. 1142400 B. 285600 C. 571200 D. 428100 10. Một gen có số nuclêôtit là 6800, số lượng chu kì xoắn theo mô hình Watson Cric là: A. 338 B. 340 C. 680 D. 180 Giáo viên Quảng Văn Hải http://quangvanhai.blogspot.com ✅ Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet có Nu loại A = 400 tính a) tổng số nu và số nu mỗi loại của ADN B) tính tỉ lệ % mỗi loại nu của ADN c) tíMột phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet có Nu loại A = 400 tính a) tổng số nu ѵà số nu mỗi loại c̠ủa̠ ADN B) tính tỉ lệ % mỗi loại nu c̠ủa̠ ADN c) tíHỏi: Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet có Nu loại A = 400 tính a) tổng số nu ѵà số nu mỗi loại c̠ủa̠ ADN B) tính tỉ lệ % mỗi loại nu c̠ủa̠ ADN c) tí Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet có Nu loại A = 400 tính Đáp: hienthuc: Đáp án: Đổi 0,408 micromet = 4080 A a,Tổng số nu của gen : N = 2.4080 / 3,4 = 2400 (nu) A = T = 400 (nu) G = X = 2400/2 – 400 = 800 (nu) b, A = T = 16,7% G = X = 33,3 % c, Khối lượng của ADN là : M = N x 300 = 2400 x 300 = 720 000 (đvC) Chu kì xoắn : C = N :20 = 2400 : 20 = 120 ( chu kì ) Số liên kết Hidro : 2A + 3G = 2.400 + 3.800 = 3200 (lk) Số liên kết hóa trị giữa các nu : 2.N – 2 = 2.2400 -2 = 4798 (lk) hienthuc:Đáp án: Đổi 0,408 micromet = 4080 A a,Tổng số nu của gen : N = 2.4080 / 3,4 = 2400 (nu) A = T = 400 (nu) G = X = 2400/2 – 400 = 800 (nu) b, A = T = 16,7% G = X = 33,3 % c, Khối lượng của ADN là : M = N x 300 = 2400 x 300 = 720 000 (đvC) Chu kì xoắn : C = N :20 = 2400 : 20 = 120 ( chu kì ) Số liên kết Hidro : 2A + 3G = 2.400 + 3.800 = 3200 (lk) Số liên kết hóa trị giữa các nu : 2.N – 2 = 2.2400 -2 = 4798 (lk) hienthuc:Đáp án: Đổi 0,408 micromet = 4080 A a,Tổng số nu của gen : N = 2.4080 / 3,4 = 2400 (nu) A = T = 400 (nu) G = X = 2400/2 – 400 = 800 (nu) b, A = T = 16,7% G = X = 33,3 % c, Khối lượng của ADN là : M = N x 300 = 2400 x 300 = 720 000 (đvC) Chu kì xoắn : C = N :20 = 2400 : 20 = 120 ( chu kì ) Số liên kết Hidro : 2A + 3G = 2.400 + 3.800 = 3200 (lk) Số liên kết hóa trị giữa các nu : 2.N – 2 = 2.2400 -2 = 4798 (lk) ✅ Một đoạn ADN dài 0.51 micromet. Ở mạch một có tỉ lệ A:T:G:X =1:2:3:4. a,Tính số nu từng loại của gen b,Số lk hóa trị của nu trong đoạn đó c,Số lk HidMột đoạn ADN dài 0.51 micromet.Ở mạch một có tỉ lệ A:T:G:X =1:2:3:4.a,Tính số nu từng loại c̠ủa̠ gen b,Số lk hóa trị c̠ủa̠ nu trong đoạn đó c,Số lk HidHỏi: Một đoạn ADN dài 0.51 micromet.Ở mạch một có tỉ lệ A:T:G:X =1:2:3:4.a,Tính số nu từng loại c̠ủa̠ gen b,Số lk hóa trị c̠ủa̠ nu trong đoạn đó c,Số lk Hid Một đoạn ADN dài 0.51 micromet.Ở mạch một có tỉ lệ A:T:G:X =1:2:3:4. Đáp: lanngoc: Đáp án: * Đổi 0,51 micromet = 5100 $A^{o}$ a. – Tổng số Nu c̠ủa̠ ADN Ɩà: 5100 × 2 : 3,4 = 3000 Nu – Số Nu c̠ủa̠ A1 ѵà T2 Ɩà: 1500 : 10 × 1 = 150 Nu – Số Nu c̠ủa̠ T1 ѵà A2 Ɩà: 1500 : 10 × 2 = 300 Nu – Số Nu c̠ủa̠ G1 ѵà X2 Ɩà: 1500 : 10 × 3 = 450 Nu – Số Nu c̠ủa̠ X1 ѵà G2 Ɩà: 1500 : 10 × 4 = 600 Nu – Số Nu loại A ѵà T c̠ủa̠ ADN Ɩà: 150 + 300 = 450 Nu – Số Nu loại G ѵà X c̠ủa̠ ADN Ɩà: 450 + 600 = 1050 Nu b. – Số liên kết hóa trị c̠ủa̠ đoạn mạch trên Ɩà: 3000 – 2 = 2998 liên kết c. – Số liên kết Hiđrô c̠ủa̠ ADN Ɩà: 2 × 450 + 3 × 1050 = 4050 liên kết d. – Số chu kì xoắn c̠ủa̠ ADN Ɩà: 3000 : 20 = 150 chu kì lanngoc:Đáp án: * Đổi 0,51 micromet = 5100 $A^{o}$ a. – Tổng số Nu c̠ủa̠ ADN Ɩà: 5100 × 2 : 3,4 = 3000 Nu – Số Nu c̠ủa̠ A1 ѵà T2 Ɩà: 1500 : 10 × 1 = 150 Nu – Số Nu c̠ủa̠ T1 ѵà A2 Ɩà: 1500 : 10 × 2 = 300 Nu – Số Nu c̠ủa̠ G1 ѵà X2 Ɩà: 1500 : 10 × 3 = 450 Nu – Số Nu c̠ủa̠ X1 ѵà G2 Ɩà: 1500 : 10 × 4 = 600 Nu – Số Nu loại A ѵà T c̠ủa̠ ADN Ɩà: 150 + 300 = 450 Nu – Số Nu loại G ѵà X c̠ủa̠ ADN Ɩà: 450 + 600 = 1050 Nu b. – Số liên kết hóa trị c̠ủa̠ đoạn mạch trên Ɩà: 3000 – 2 = 2998 liên kết c. – Số liên kết Hiđrô c̠ủa̠ ADN Ɩà: 2 × 450 + 3 × 1050 = 4050 liên kết d. – Số chu kì xoắn c̠ủa̠ ADN Ɩà: 3000 : 20 = 150 chu kì lanngoc:Đáp án: * Đổi 0,51 micromet = 5100 $A^{o}$ a. – Tổng số Nu c̠ủa̠ ADN Ɩà: 5100 × 2 : 3,4 = 3000 Nu – Số Nu c̠ủa̠ A1 ѵà T2 Ɩà: 1500 : 10 × 1 = 150 Nu – Số Nu c̠ủa̠ T1 ѵà A2 Ɩà: 1500 : 10 × 2 = 300 Nu – Số Nu c̠ủa̠ G1 ѵà X2 Ɩà: 1500 : 10 × 3 = 450 Nu – Số Nu c̠ủa̠ X1 ѵà G2 Ɩà: 1500 : 10 × 4 = 600 Nu – Số Nu loại A ѵà T c̠ủa̠ ADN Ɩà: 150 + 300 = 450 Nu – Số Nu loại G ѵà X c̠ủa̠ ADN Ɩà: 450 + 600 = 1050 Nu b. – Số liên kết hóa trị c̠ủa̠ đoạn mạch trên Ɩà: 3000 – 2 = 2998 liên kết c. – Số liên kết Hiđrô c̠ủa̠ ADN Ɩà: 2 × 450 + 3 × 1050 = 4050 liên kết d. – Số chu kì xoắn c̠ủa̠ ADN Ɩà: 3000 : 20 = 150 chu kì Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.Câu 13311 Vận dụng Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen. Đáp án đúng: c Phương pháp giải Mỗi chu kì xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit, dài 34 Å. ADN --- Xem chi tiết ... |