Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 172 sgk toán 4 - Bài : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 600 giây ; b) 20 phút ; c) \({1 \over 4}\) giờ; d) \({3 \over {10}}\)giờ Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 1 giờ = ...phút 1 năm = ....tháng 1 phút = ...giây 1 thế kỉ = ...năm 1 giờ = ...giây 1 năm không nhuận = ...ngày 1 năm nhuận = ...ngày Bài 2:Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 5 giờ = ...phút 3 giờ 15 phút = ....phút 420 giây = ...phút \({1 \over {12}}\) giờ = ...phút b) 4 phút = ...giây 3 phút 25 giây = ...giây 2 giờ = ...giây \({1 \over {10}}\)phút = ...giây c) 5 thế kỉ = ...năm \({1 \over {20}}\)thế kỉ = ...năm 12 thế kỉ = ...năm 2000 năm = ....thế kỉ Bài 3: >, <, = 5 giờ 20 phút...300 phút \({1 \over 3}\)giờ ...20 phút 495 giây ...8 phút 15 giây \({1 \over 5}\)phút ....\({1 \over 3}\)phút Bài 4: Bảng dưới đây cho biết một số dạng hoạt động của bạn Hà trong mỗi buổi sáng hàng ngày: a) Hà ăn sáng trong bao nhiêu phút ? b) Buổi sáng Hà ở trường trong bao lâu ? Bài 5: Trong các khoảng thời gian sau, khoảng thời gian nào là dài nhất ? a) 600 giây ; b) 20 phút ; c) \({1 \over 4}\) giờ; d) \({3 \over {10}}\)giờ Bài giải: Bài 1: 1 giờ = 60 phút 1 năm = 12tháng 1 phút = 60 giây 1 thế kỉ = 100 năm 1 giờ = 3600giây 1 năm không nhuận = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày Bài 2: a) 5 giờ = 300 phút 3 giờ 15 phút = 195 phút 420 giây = 7 phút \({1 \over {12}}\)giờ = 5 phút b) 4 phút = 240 giây 3 phút 25 giây = 205giây 2 giờ = 7200 giây \({1 \over {10}}\)phút = 6 giây c) 5 thế kỉ = 500 năm \({1 \over {20}}\)thế kỉ = 5 năm 12 thế kỉ = 1200 năm 2000 năm = 20 thế kỉ Bài 3: 5 giờ 20 phút > 300 phút \({1 \over {3}}\)giờ = 20 phút 495 giây = 8 phút 15 giây \({1 \over {5}}\)phút <\({1 \over {3}}\)phút Bài 4: a) Hà ăn sáng trong 20 phút (6 giờ 30 phút - 6 giờ 10 phút = 20 phút ) b) Buổi sáng Hà ở trường trong 4 giờ: (11 giờ 30 phút - 7 giờ 30 phút = 4 giờ) Bài 5: Ta có 600 giây = 10 phút; \({1 \over {4}}\)giờ = 15 phút \({2 \over {10}}\)giờ = 12 phút Vì 10 phút < 12 phút < 15 phút < 20 phút Vậy khoảng thời gian 20 phút là dài nhất.
|