Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 8 vở bài tập toán 3 tập 2 - Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm :
a. Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là : 5000 ; 4000 ; 3000 ; 2000 ; 1000. 1. Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm : a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; ; ; . b. 9995 ; 9996 ; 9997 ; ; ; . c. 9500 ; 9600 ; 9700 ; ; ; . d. 9950 ; 9960 ; 9970 ; ; ; . 2. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch của tia số : 3. Viết số thích hợp vào ô trống : Số liền trước Số đã cho Số liền sau 4528 6139 2000 2005 5806 Số liền trước Số đã cho Số liền sau 9090 9999 9899 1952 2009 4. Số ? a. Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là:.......... b. Số tròn nghìn liền trước 6000 là: .......... c. Số tròn nghìn liền sau 6000 là; ............. 5. a. Đo rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm : - Chiều dài của hình chữ nhật là : .... cm. - Chiều rộng của hình chữ nhật là : .. cm. b. Số ? Chu vi hình chữ nhật là : cm. Giải: 1. a. 5000 ; 6000 ; 7000 ; 8000 ; 9000 ; 10 000 b. 9995 ; 9996 ; 9997 ; 9998 ; 9999 ; 10 000 c. 9500 ; 9600 ; 9700 ; 9800 ; 9900 ; 10 000 d. 9950 ; 9960 ; 9970 ; 9980 ; 9990 ; 10 000 2. 3. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 4527 4528 4529 6138 6139 6140 1999 2000 2001 2004 2005 2006 5805 5806 5807 Số liền trước Số đã cho Số liền sau 9089 9090 9091 9998 9999 10 000 9898 9899 9900 1951 1952 1953 2008 2009 2010 4. a. Các số tròn nghìn bé hơn 5555 là : 5000 ; 4000 ; 3000 ; 2000 ; 1000. b. Số tròn nghìn liền trước 6000 là : 5000 c. Số tròn nghìn liền sau 6000 là : 7000 5. a. - Chiều dài của hình chữ nhật là : 8cm. - Chiều rộng của hình chữ nhật là : 4cm. b. Chu vi hình chữ nhật là : 24cm.
|