Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 vở bài tập toán 4 tập 2 - Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

5. Cân nặng của bố và con là 91kg. Bố cân nặng hơn con là 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?

1. Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

Lớn hơn ki lô - gam

Ki lô - gam

Bé hơn ki lô - gam

kg

1kg

= 10 hg

= 1000 g

2. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a) 7 yến = .kg

\({1 \over 5}\) yến = kg

60kg = . yến

4 yến 5 kg = .kg

b) 6 tạ = yến

\({1 \over 2}\) tạ = kg

200 yến = tạ

5 tạ 5 kg = kg

c) 21 tấn = .tạ

\({1 \over {10}}\) tan = .kg

530 tạ = . tấn

4 tấn 25 kg = .kg

d) 1032kg = tấn kg

5890 kg = tạ ..kg

3. Điền dấu >, <, =

5 kg 35g ......5035g

1 tạ 50kg ...... 150 yến

4 tấn 25kg ...... 425kg

100g...... \({1 \over 4}\) kg

4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:

12kg 45g = .............g

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 1245

B. 10 245

C. 12 045

D. 12 450

5. Cân nặng của bố và con là 91kg. Bố cân nặng hơn con là 41kg. Hỏi bố cân nặng bao nhiêu, con cân nặng bao nhiêu?

Bài giải:

1.

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 vở bài tập toán 4 tập 2 -  Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

2.

a) 7 yến = 70kg

\({1 \over 5}\)yến = 2kg

60kg = 6 yến

4 yến 5 kg = 45 kg

b) 6 tạ = 60 yến

\({1 \over 2}\) tạ = 50kg

200 yến = 20 tạ

5 tạ 5 kg = 505kg

c) 21 tấn = 210 tạ

\({1 \over {10}}\) tan = 100kg

530 tạ = 53 tấn

4 tấn 25 kg = 4025kg

d) 1032kg = 1 tấn 32kg

5890 kg = 50 tạ 890kg

3.

5 kg 35g = 5035g

1 tạ 50kg < 150 yến

4 tấn 25kg > 425kg

100g <\({1 \over 4}\) kg

4.

Chọn đáp án C

Tóm tắt:

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 99, 100 vở bài tập toán 4 tập 2 -  Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

Bài giải

Hai lần cân nặng của con là:

91 41 = 50 (kg)

Con cân nặng là : 50 : 2 = 25 (kg)

Bố cân nặng là : 25 + 41 = 66 (kg)

Đáp số : Con cân nặng là 25kg

Bố cân nặng là 66 kg