Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 126, 127 sách bài tập đại số và giải tích 11 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích
\(\eqalign{ & {3.3^{k - 1}} = {3^{\left( {k + 1} \right) - 1}} > 3k\left( {k + 2} \right) \cr & {\rm{ = }}\left( {k + 1} \right)\left[ {\left( {k + 1} \right) + 2} \right] + 2{k^2} + 2k - 3 \cr} \) Bài 1 trang 126 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Chứng minh rằng a) \({n^5} - n\)chia hết cho 5 với mọi \(n \in N*\); b) Tổng các lập phương của ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 9 ; c) \({n^3} - n\)chia hết cho 6 với mọi \(n \in N*\); Giải: a) HD: Xem ví dụ 1, . b) HD: Đặt \({A_n} = {n^3} + {\left( {n + 1} \right)^3} + {\left( {n + 2} \right)^3}\)dễ thấy \({A_1} \vdots 9\) Giả sử đã có \({A_1} \vdots 9\)với \(k \ge 1\).Ta phải chứng minh \({A_{k + 1}} \vdots 9\) Tính \({A_{k + 1}} = {A_k} + 9{k^2} + 27k + 27\) c) Làm tương tự như 1.a). Bài 2 trang 127 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Chứng minh các đẳng thức sau với n N* a) \({A_n} = {1 \over {1.2.3}} + {1 \over {2.3.4}} + ... + {1 \over {n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}} = {{n\left( {n + 3} \right)} \over {4\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)}}\); b) \({B_n} = 1 + 3 + 6 + 10 + ... + {{n\left( {n + 1} \right)} \over 2} = {{n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)} \over 6}\); c) \({S_n} = \sin x + \sin 2x + \sin 3x + ... + \sin nx = {{\sin {{nx} \over 2}.\sin {{\left( {n + 1} \right)x} \over 2}} \over {\sin {x \over 2}}}\) Giải: a) HD: Kiểm tra với n = 1 sau đó biểu diễn \({A_{k + 1}} = {A_k} + {1 \over {\left( {k + 1} \right)\left( {k + 2} \right)\left( {k + 3} \right)}}\) b) HD: Kiểm tra với n = 1 Giả sử đã cho \({B_k} = {{k\left( {k + 1} \right)\left( {k + 2} \right)} \over 2}\) Ta cần chứng minh \({B_{k + 1}} = {{\left( {k + 1} \right)\left( {k + 2} \right)\left( {k + 3} \right)} \over 2}\)bằng cách tính \({B_{k + 1}} = {B_k} + {{\left( {k + 1} \right)\left( {k + 2} \right)} \over 2}\) c) HD: Kiểm tra với n = 1 Giả sử đã có \({S_k} = {{\sin {{kx} \over 2}.\sin {{\left( {k + 1} \right)} \over 2}x} \over {\sin {x \over 2}}}\) Viết \({S_{k + 1}} = {S_k} + \sin \left( {k + 1} \right)x\)sử dụng giả thiết quy nạp và biến đổi ta có \({S_{k + 1}} = {{\sin {{\left( {k + 1} \right)x} \over 2}.\sin {{\left( {k + 2} \right)} \over 2}x} \over {\sin {x \over 2}}}\left( {đpcm} \right)\) Bài 3 trang 127 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Chứng minh các bất đẳng thức sau a) \({3^{n - 1}} > n\left( {n + 2} \right)\)với \(n \ge 4\); b) \({2^{n - 3}} > 3n - 1\)với \(n \ge 8\) Giải: a) Với n = 4 thì \({3^{4 - 1}} = 27 > 4\left( {4 + 2} \right) = 24\) Giả sử đã có \({3^{k - 1}} > k\left( {k + 2} \right)\)với \(k \ge 4\) (1) Nhân hai vế của (1) với 3, ta có \(\eqalign{ Do \(2{k^2} + 2k - 3 > 0\)nên \({3^{\left( {k + 1} \right) - 1}} > \left( {k + 1} \right)\left[ {\left( {k + 1} \right) + 2} \right]\)chứng tỏ bất đẳng thức đúng vớin = k + 1 b) Giải tương tự câu a). Bài 4 trang 127 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11 Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right) \) : \({\rm{ }}\left\{ \matrix{ a) Viết năm số hạng đầu của dãy số ; b) Lập dãy số \(\left( {{v_n}} \right) \)với \({v_n} = {u_{n + 1}} - {u_n}\).Chứng minh dãy số \(\left( {{v_n}} \right) \)là cấp số cộng ; c) Tìm công thức tính \(\left( {{u_n}} \right) \)theo n. Giải: a) Năm số hạng đầu là 1, 2, 4, 7, 11 b) Từ công thức xác định dãy số ta có \({u_{n + 1}} = 2{u_n} - {u_{n - 1}} + 1\)hay \({u_{n + 1}} - {u_n} = {u_n} - {u_{n - 1}} + 1\) (1) Vì \({v_n} = {u_{n + 1}} - {u_n}\)nên từ (1), ta có \({v_n} = {v_{n - 1}} + 1\)với \(n \ge 2\) (2) Vậy \(\left( {{v_n}} \right) \)là cấp số cộng với \({v_1} = {u_2} - {u_1} = 1\)công sai d = 1 c) Để tính \(\left( {{u_n}} \right) \)ta viết \(\eqalign{ Cộng từng vế n - 1 hệ thức trên và rút gọn, ta được \({v_1} + {v_2} + ... + {v_{n - 1}} = 1 - {u_2} + {u_n} = 1 - 2 + {u_n} = {u_{n - 1}}\)suy ra \({u_n} = 1 + {v_1} + {v_2} + ... + {v_{n - 1}} = 1 + {{n\left( {n - 1} \right)} \over 2}\)
|