Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 35 vở bài tập toán 3 tập 1 - Đặt tính rồi tính :

3. Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết \({1 \over 3}\)giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?

1. Đặt tính rồi tính :

a. 68 : 2

69 : 3

44 : 4

99 : 3

b. 42 : 6

45 : 5

36 : 4

16 : 2

2. Viết tiếp vào chỗ chấm (theo mẫu) :

Mẫu : \({1 \over 6}\)của 24m là 24 ; 6 = 4 (m)

a. \({1 \over 6}\)của 48kg là : ..................................

b. \({1 \over 6}\)của 54 giờ là :.................................

c. \({1 \over 2}\)của 60l là : .................................

d. \({1 \over 5}\)của 40 phút là :...............................

3. Mỵ đi bộ từ nhà đến trường hết \({1 \over 3}\)giờ. Hỏi Mỵ đi từ nhà đến trường hết bao nhiêu phút ?

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 35 vở bài tập toán 3 tập 1 -  Đặt tính rồi tính :

4. Tìm x ?

a. \(x \times 4 = 80\)

b. \(3 \times x = 90\)

Bài giải

1.

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 35 vở bài tập toán 3 tập 1 -  Đặt tính rồi tính :

2. a. \({1 \over 6}\)của 48kg là : 48 : 6 = 8 (kg)

b. \({1 \over 6}\)của 54 giờ là : 54 : 6 = 9 (giờ)

c. \({1 \over 2}\)của 60l là : 60 : 2 = 30 (l)

d. \({1 \over 5}\)của 40 phút là : 40 : 5 = 8 (phút)

3.

Tóm tắt

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 35 vở bài tập toán 3 tập 1 -  Đặt tính rồi tính :

Bài giải

1 giờ = 60 phút

Số phút Mỵ đi từ nhà đến trường là :

60 : 3 = 20 (phút)

Đáp số : 20 phút

4.

a.

\(\eqalign{
& x \times 4 = 80 \cr
& x = 80:4 \cr
& x = 20 \cr} \)

b.

\(\eqalign{
& 3 \times x = 90 \cr
& x = 90:3 \cr
& x = 30 \cr} \)