Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 42 vở bài tập toán 2 tập 2 - Tính nhẩm :

\(\eqalign{ & 12:4 = ......... \cr & 3 \times 4 = ......... \cr} \) \(\eqalign{ & 20:5 = ......... \cr & 4 \times 5 = ......... \cr} \)

1.Tính nhẩm :

\(\eqalign{ & 6:2 = ......... \cr & 3 \times 2 = ......... \cr} \) \(\eqalign{ & 15:3 = ......... \cr & 5 \times 3 = ......... \cr} \)

\(\eqalign{ & 12:4 = ......... \cr & 3 \times 4 = ......... \cr} \) \(\eqalign{ & 20:5 = ......... \cr & 4 \times 5 = ......... \cr} \)

2.Tìm x :

a)\(\eqalign{ & x:3 = 5 \cr & ........... \cr & ........... \cr} \)

b)\(\eqalign{ & x:4 = 2 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \)

c)\(\eqalign{ & x:5 = 4 \cr & ............ \cr & ............ \cr} \)

3.Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 5 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?

Bài giải

.......................

4.Tìm y :

a)\(\eqalign{ & y - 3 = 4 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:3 = 4 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \)

b) \(\eqalign{ & y - 4 = 5 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:4 = 5 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \)

c) \(\eqalign{ & y - 2 = 3 \cr & .............. \cr & .............. \cr & y:2 = 3 \cr & ............. \cr & ............. \cr} \)

Giải

1.Tính nhẩm :

\(\eqalign{ & 6:2 = 3 \cr & 3 \times 2 = 6 \cr} \) \(\eqalign{ & 15:3 = 5 \cr & 5 \times 3 = 15 \cr} \)

\(\eqalign{ & 12:4 = 3 \cr & 3 \times 4 = 12 \cr} \) \(\eqalign{ & 20:5 = 5 \cr & 4 \times 5 = 20 \cr} \)

2.Tìm x :

a)\(x:3 = 5\)

\(\eqalign{ & x = 3 \times 5 \cr & x = 15 \cr} \)

b)\(x:4 = 2\)

\(\eqalign{ & x = 4 \times 2 \cr & x = 8 \cr} \)

c)\(x:5 = 4\)

\(\eqalign{ & x = 5 \times 4 \cr & x = 20 \cr} \)

3.Có một số bao xi măng xếp đều lên 4 xe, mỗi xe xếp 5 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?

Tóm tắt

Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 42 vở bài tập toán 2 tập 2  - Tính nhẩm :

Bài giải

Số bao xi măng xếp lên 4 xe là:

\(4 \times 5 = 20\) (bao)

Đáp số: 20 bao

4.Tìm y :

a)\(\eqalign{ & y - 3 = 4 \cr & y = 3 + 4 \cr & y = 7 \cr & y:3 = 4 \cr & y = 3 \times 4 \cr & y = 12 \cr} \)

b) \(\eqalign{ & y - 4 = 5 \cr & y = 4 + 5 \cr & y = 9 \cr & y:4 = 5 \cr & y = 5 \times 4 \cr & y = 20 \cr} \)

c) \(\eqalign{ & y - 2 = 3 \cr & y = 2 + 3 \cr & y = 5 \cr & y:2 = 3 \cr & y = 3 \times 2 \cr & y = 6 \cr} \)