Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 51 vở bài tập toán học 2 tập 1 - Tìm x (theo mẫu)
\(\eqalign{& a)\,x + 8 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 8 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2 \cr} \) \(\eqalign{& b)\,x + 5 = 17 \cr & \,\,\,\,\,x = 17 - 5 \cr & \,\,\,\,\,x = 12 \cr} \) 1.Tìm x (theo mẫu) Mẫu: a) x + 8 b) x + 5 = 17 c) 2 + x = 12 d) 2 + x = 12 e) x + 4 = 15 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Số hạng 14 8 27 16 Số hạng 2 15 42 Tổng 10 35 27 84 59 3. Vừa gà vừa thỏ có 36 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ? Tóm tắt: Gà và thỏ : 36 con Gà : 20 con Thỏ :.con? 4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Độ dài đoạn thẳng BC là: BÀI GIẢI 1. Mẫu: \(\eqalign{& a)\,x + 8 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 8 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2 \cr} \) \(\eqalign{& b)\,x + 5 = 17 \cr & \,\,\,\,\,x = 17 - 5 \cr & \,\,\,\,\,x = 12 \cr} \) \(\eqalign{& c)\,2 + x = 12 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 12 - 2 \cr & \,\,\,\,\,x = 10 \cr} \) \(\eqalign{& d)\,7 + x = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 10 - 7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \) \(\eqalign{& e)\,x + 4 = 15 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 15 - 4 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 11 \cr} \) 2. Số hạng 14 8 20 27 42 16 Số hạng 2 2 15 0 42 43 Tồng 16 10 35 27 84 59 3. Tóm tắt: Gà và thỏ : 36 con Gà : 20 con Thỏ :.con? Bài giải Số con thỏ có là: 36 20 = 16 (con) Đáp số: 16 con 4. Độ dài đoạn thẳng BC là: 28 20 = 8 (dm)
|