Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 8 sgk toán 5 - Bài trang sgk toán

b)\( \frac{6}{30}=\frac{6:\square }{30:\square }=\frac{\square }{10}\); d)\( \frac{64}{800}=\frac{64:\square }{800:\square }=\frac{\square }{100}\).

Bài 1 trang 8 sgk toán 5

Bài 1. Đọc các phân số thập phân:\(\frac{9}{10}\);\( \frac{21}{100}\);\( \frac{625}{1000}\);\( \frac{2005}{1000000}\).

Bài giải:

Chín phần mười;

Hai mươi mốt phần trăm;

Sáu trăm hai mươi lăm phần nghìn;

Hai nghìn không trăm linh năm phần triệu.


Bài 2 trang 8 sgk toán 5

Bài 2. Viết các phân số thập phân:

Bảy phần mười;

Hai mươi phần trăm;

Bốn trăm bảy mươi lăm phần nghìn;

Một phần triệu.

Bài giải:

\( \frac{7}{10}\); \( \frac{20}{100}\); \( \frac{475}{1000}\); \( \frac{1}{1000000}\).


Bài 3 trang 8 sgk toán 5

Bài 3. Phân số nào dưới đây là phân số thập phân?

\( \frac{3}{7}\); \( \frac{4}{10}\); \( \frac{100}{34}\); \( \frac{17}{1000}\); \( \frac{69}{2000}\).

Bài giải:

Đó là các phân số:\( \frac{4}{10}\); \( \frac{17}{1000}\).


Bài 4 trang 8 sgk toán 5

Bài 4. Viết số thích hợp vào chỗ trống:

a)\( \frac{7}{2}=\frac{7.\square }{2.\square }=\frac{\square }{10}\); b)\( \frac{3}{4}=\frac{3.\square }{4.\square }=\frac{\square }{100}\);

b)\( \frac{6}{30}=\frac{6:\square }{30:\square }=\frac{\square }{10}\); d)\( \frac{64}{800}=\frac{64:\square }{800:\square }=\frac{\square }{100}\).

Bài giải:

a)\( \frac{7}{2}=\frac{7.5 }{2.5}=\frac{35}{10}\); b)\( \frac{3}{4}=\frac{3.25 }{4.25 }=\frac{75}{100}\);

c)\( \frac{6}{30}=\frac{6:3}{30:3 }=\frac{2 }{10}\); d)\( \frac{64}{800}=\frac{64:8}{800:8 }=\frac{8 }{100}\)

Giaibaitap.com