Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 9 vở bài tập toán 4 tập 1 -
b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123 450; 123 045; 450 123; 234 150. 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; . ; .. ; .. b) 48 600 ; 48 700 . ; ; .. ; . c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; . ; .. ; .. d) 75 697 ; 75 698 ; . ; .. ; . ; ... 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Viết Số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 853 201 7 3 0 1 3 0 6 2 1 0 1 0 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một 3. Nối (theo mẫu): 4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số: a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: Bài giải: 1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 14 000 ; 15 000 ; 16 000 ; 17 000 ; 18 000 ; 19 000. b) 48 600 ; 48 700 ; 48 800 ; 48 900 ; 49 000 ; 49 100. c) 76 870 ; 76 880 ; 76 890 ; 76 900 ; 76 910 ; 76 920. d) 75 697 ; 75 698 ; 75 699 ; 75 700 ; 75 701 ; 75 702. 2. Viết số thích hợp vào ô trống: Viết Số Trăm nghìn Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Đọc số 853 201 8 5 3 2 0 1 Tám tăm năm mươi ba nghìn hai trăm linh một 730 130 7 3 0 1 3 0 Bảy trăm ba mươi nghìn một tăm ba mươi 621 010 6 2 1 0 1 0 Sáu trăm hai mươi mốt nghìn không trăm mười 400 301 4 0 0 3 0 1 Bốn trăm nghìn ba trăm linh một 3. Nối (theo mẫu): 4. Viết bốn số có sáu chữ số, mỗi số: a) Đều có 6 chữ số 1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 8 ; 9 là: 123 589; 123 985; 235 198; 589 125. b) Đều có 6 chữ số 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 là: 123 450; 123 045; 450 123; 234 150.
|