Giải bài 1, 2, 3 trang 20 vở bài tập toán 4 tập 2 - Rút gọn các phân số:
\(\eqalign{ & {4 \over {12}} = {1 \over 3}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{9 \over {18}} = {1 \over 2} \cr & {{24} \over {30}} = {4 \over 5}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{60} \over {36}} = {5 \over 3} \cr & {{25} \over {100}} = {1 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{72} \over {54}} = {4 \over 3} \cr & {{60} \over {80}} = {3 \over 4}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{{35} \over {210}} = {1 \over 6} \cr} \) 1. Rút gọn các phân số: \(\eqalign{ 2. Khoanh vào những phân số bằng \( 2 \over 5\): \({6 \over {12}}\,\,;\,\,{6 \over {15}}\,\,;\,\,{{10} \over {25}}\,\,;\,\,{5 \over 2}\,\,;\,\,{{16} \over {40}}\) 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Trong các phân số \({3 \over 9}; {3 \over {10}};{{11} \over {33}};{6 \over 9}\)phân số tối giản là: A. \({3 \over 9}\) B. \({3 \over {10}}\) C. \({{11} \over {33}}\) D. \({6 \over 9}\) Bài giải 1. \(\eqalign{ 2. 3. Chọn B.
|