Giải bài 1, 2, 3 trang 34 vở bài tập toán 5 tập 2 - Viết số đo thích hợp vào ô trống :

V = \({3 \over 4} \times {1 \over 3} \times {2 \over 5} = {1 \over {10}}d{m^3}\)

1. Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

6cm

2,5m

\({3 \over 4}dm\)

Chiều rộng

4cm

1,8m

\({1 \over 3}dm\)

Chiều cao

5cm

1,1m

\({2 \over 5}dm\)

Thể tích

2. Tính rồi so sánh thể tích của hai hình hộp chữ nhật dưới đây :

Giải bài 1, 2, 3 trang 34 vở bài tập toán 5 tập 2 -  Viết số đo thích hợp vào ô trống :

3. Tính thể tích của khối gỗ có dạng như hình bên :

Giải bài 1, 2, 3 trang 34 vở bài tập toán 5 tập 2 -  Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Bài giải

1.

Thể tích hình hộp chữ nhật (1) :

V = a ⨯ b ⨯ c = 6 ⨯ 4 ⨯ 5 = 120cm3

Thể tích hình hộp chữ nhật (2) :

V = 2,5 ⨯ 1,8 ⨯ 1,1 = 4,95m3

Thể tích hình hộp chữ nhật (3) :

V = \({3 \over 4} \times {1 \over 3} \times {2 \over 5} = {1 \over {10}}d{m^3}\)

Hình hộp chữ nhật

(1)

(2)

(3)

Chiều dài

6cm

2,5m

\({3 \over 4}dm\)

Chiều rộng

4cm

1,8m

\({1 \over 3}dm\)

Chiều cao

5cm

1,1m

\({2 \over 5}dm\)

Thể tích

120cm3

4,95m3

\({1 \over {10}}d{m^3}\)

2.

Giải bài 1, 2, 3 trang 34 vở bài tập toán 5 tập 2 -  Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Thể tích hình hộp chữ nhật (a) là :

1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)

Thể tích hình hộp chữ nhật (b) là :

1,5 ⨯ 0,8 ⨯ 1 = 1,2 (m3)

Vậy thể tích hình hộp chữ nhật (a) bằng thể tích hình hộp chữ nhật (b)

3.

Chia khối gỗ thành 2 hình hộp chữ nhật như hình vẽ.

Giải bài 1, 2, 3 trang 34 vở bài tập toán 5 tập 2 -  Viết số đo thích hợp vào ô trống :

Bài giải

Thể tích hình hộp chữ nhật (1) là :

(20 12) ⨯ 10 ⨯ 8 = 640 (cm3)

Thể tích hình hộp chữ nhật (2) là :

12 ⨯ 5 ⨯ 8 = 480 (cm3)

Thể tích khối gỗ là :

640 + 480 = 1120 (cm3)

Đáp số : 1120cm3