Giải bài 10, 11, 12, 13 trang 8, 9 sách bài tập toán 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập

\(b){{ - 6} \over 9} + {{ - 12} \over {16}} = {{ - 2} \over 3} + {{ - 3} \over 4} = {{ - 8} \over {12}} + {{ - 9} \over {12}} = {{ - 17} \over {12}}\)

Câu 10 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tính

\({\rm{a)}}{{ - 1} \over {39}} + {{ - 1} \over {52}}\) \(b){{ - 6} \over 9} + {{ - 12} \over {16}}\)

\(c){{ - 2} \over 5} - {{ - 3} \over {11}}\) \({\rm{d)}}{{ - 34} \over {37}}.{{74} \over { - 85}}\)

\({\rm{e)}}{{ - 5} \over 9}:{{ - 7} \over {18}}\)

Giải

\({\rm{a)}}{{ - 1} \over {39}} + {{ - 1} \over {52}} = {{ - 4} \over {156}} + {{ - 3} \over {156}} = {{ - 7} \over {156}}\)

\(b){{ - 6} \over 9} + {{ - 12} \over {16}} = {{ - 2} \over 3} + {{ - 3} \over 4} = {{ - 8} \over {12}} + {{ - 9} \over {12}} = {{ - 17} \over {12}}\)

\(c){{ - 2} \over 5} - {{ - 3} \over {11}} = {{ - 22} \over {55}} - {{ - 15} \over {55}} = {{ - 7} \over {55}}\)

\({\rm{d)}}{{ - 34} \over {37}}.{{74} \over { - 85}} = {{ - 17.2.37.2} \over {37.( - 17).5}} = {4 \over 5}\)

\({\rm{e)}}{{ - 5} \over 9}:{{ - 7} \over {18}} = {{ - 5} \over 9}.{{ - 18} \over 7} = {{10} \over 7}\)


Câu 11 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Viết số hữu tỉ \({{ - 7} \over {20}}\)dưới các dạng sau đây:

a) Tích của hai số hữu tỉ.

b) Thương của hai số hữu tỉ.

c) Tổng của một số hữu tỉ dương và một số hữu tỉ âm.

d) Tổng của hai số hữu tỉ âm trong đó một số là \({{ - 1} \over 5}\)

Giải

\({\rm{a}}){{ - 7} \over {20}} = {7 \over {10}}.{{ - 1} \over 2}\)

\(b){{ - 7} \over {20}} = {7 \over {10}}:2\)

\(c){{ - 7} \over {20}} = {{ - 2} \over 5} + {1 \over {20}}\)

\({\rm{d}}){{ - 7} \over {20}} = {{ - 1} \over 5} + {{ - 3} \over {20}}\)


Câu 12 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Điền các số hữu tỉ thích hợp vào các ô trống trong hình tháp dưới đây.

Giải bài 10, 11, 12, 13 trang 8, 9 sách bài tập toán 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập

Biết rằng:

Giải bài 10, 11, 12, 13 trang 8, 9 sách bài tập toán 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập

Giải

Giải bài 10, 11, 12, 13 trang 8, 9 sách bài tập toán 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập


Câu 13 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Điền số nguyên thích hợp vào chỗ trống.

\({1 \over 2} - \left( {{1 \over 3} + {1 \over 4}} \right) < ........ < {1 \over {48}} - \left( {{1 \over {16}} - {1 \over 6}} \right)\)

Giải

\({1 \over 2} - \left( {{1 \over 3} + {1 \over 4}} \right) < ........ < {1 \over {48}} - \left( {{1 \over {16}} - {1 \over 6}} \right)\)

\({6 \over {12}} - \left( {{4 \over {12}} + {3 \over {12}}} \right) < ....... < {1 \over {48}} - \left( {{3 \over {48}} - {8 \over {48}}} \right)\)

\( - {1 \over {12}} < 0 < {1 \over 8}\)