Giải bài 1.1, 1.2, 1.3 trang 81 sách bài tập toán 8 tập 1 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán lớp tập

\(\eqalign{ & \widehat A + \widehat B = {360^0} - \left( {{{60}^0} + {{80}^0}} \right) = {220^0} \cr & \widehat A - \widehat B = {10^0} \cr} \)

Câu 1.1 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 8 tập 1

Tứ giác ABCD có . Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A. \(\widehat A = {65^0}\)

B. \(\widehat B = {85^0}\)

C.\(\widehat C = {100^0}\)

D.\(\widehat D = {90^0}\)

Giải:

Chọn B.\(\widehat B = {85^0}\)


Câu 1.2 trang 81 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 8 tập 1

Tứ giác ABCD có \(\widehat C = {60^0},\widehat D = {80^0},\widehat A - \widehat B = {10^0}\). Tính số đo góc A và B

Giải:

\(\eqalign{
& \widehat A + \widehat B = {360^0} - \left( {{{60}^0} + {{80}^0}} \right) = {220^0} \cr
& \widehat A - \widehat B = {10^0} \cr} \)

Vậy \(\widehat A = {115^0},\widehat B = {105^0}\)


Câu 1.3 trang Sách bài tập (SBT) Toán lớp 8 tập 1

Tứ giác ABCD có chu vi 66cm. Tính độ dài AC, biết chu vi tam giác ABC bằng 56cm, chu vi tam giác ACD bằng 60cm

Giải:

Giải bài 1.1, 1.2, 1.3 trang 81 sách bài tập toán 8 tập 1 - Câu  trang Sách bài tập (SBT) Toán lớp tập

Chu vi ABC + chu vi ACD chu vi ABCD =2AC

2AC = 56 + 60 66 = 50 (cm)

AC = 25 (cm)