Giải bài 12, 13, 14, 15 trang 75, 76 sách bài tập toán đại số 10 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Toán Đại số
\(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ {2 \over 5}x + {3 \over 7}y = {1 \over 3} \hfill \cr {5 \over 3}x - {5 \over 7}y = {2 \over 3} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 2x + {{15} \over 7}y = {5 \over 3} \hfill \cr 5x - {{15} \over 7}y = 2 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ 7x = {{11} \over 3} \hfill \cr 2x + {{15} \over 7}y = {5 \over 3} \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x = {{11} \over {21}} \hfill \cr y = {{13} \over {45}} \hfill \cr} \right. \cr} \) Bài 12 trang 75 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 a) \(\left\{ \matrix{5x + 3y = - 7 \hfill \cr 2x - 4y = 6 \hfill \cr} \right.\) b) \(\left\{ \matrix{7x + 14y = 17 \hfill \cr 2x + 4y = 5 \hfill \cr} \right.\) c) \(\left\{ \matrix{ d) \(\left\{ \matrix{ Gợi ý làm bài a) \(\eqalign{ b) \(\left\{ \matrix{ c) \(\eqalign{ d) \(\eqalign{ Bài 13 trang 76 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Một công ti có 85 xe chở khách gồm hai loại, xe chở được 4 khách và xe chở được 7 khách. Dùng tất cả số xe đó, tối đa công ti chở một lần được 445 khách. Hỏi công ti đó có mấy xe mỗi loại? Gợi ý làm bài Gọi x là số xe 4 chỗ, y là số xe 7 chỗ. Điều kiện x và y nguyên dương. Ta có hệ phương trình. \(\left\{ \matrix{ (thỏa mãn điều kiện của bài toán). Vậy công ty có 50 xe 4 chỗ và 35 xe 7 chỗ. Bài 14 trang 76 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các hệ phương trình a) \(\left\{ \matrix{ b) \(\left\{ \matrix{ Gợi ý làm bài a) \(\left\{ \matrix{ Đáp số:\((x;y;z) = ({{13} \over 6}; - {{19} \over 6};{7 \over 2})\) b) \(\left\{ \matrix{ Hệ phương trình vô nghiệm. Bài 15 trang 76 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các hệ phương trình sau bằng máy tính bỏ túi. a) \(\left\{ \matrix{ b) \(\left\{ \matrix{ Gợi ý làm bài Đáp số: a) \((x;y) = ({{1412} \over {2169}}; - {{161} \over {1205}})\); b)\((x;y) \approx ( - 0,86;0,16)\)
|