Giải bài 12.1, 12.2, 12.3, 12.4 trang 89, 90 sách bài tập toán lớp 6 tập 1 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán lớp tập

Câu 12.4 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1

Câu 12.1 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1

Tích (-3)2.(-4) bằng:

(A) -36 ; (B) 36 ;

(C) -24 ; (D) 24.

Giải

Chọn (A) -36.

Câu 12.2 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1

Thay một thừa số bằng hiệu để tính:

a) -43.99 b) -45(-49).

Giải

a) -43.99 = -43(100 - 1) = -43.100 + 43.1

= -4300 + 43 = -4257.

b) -45(-49) = -45(1 - 50) = -45.1 + 45.50

= -45 + 2250 = 2205


Câu 12.3 trang 89 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1

Không làm các phép tính, hãy so sánh:

a) (-1)(-2)(-3) ... (-2009) với 0

b) (-1)(-2)(-3) ... (-10) với 1.2.3. ... .10.

Giải

a) (-1)(-2)(-3) ... (-2009) < 0;

b) (-1)(-2)(-3) ... (-10) = 1.2.3 ... 10


Câu 12.4 trang 90 Sách bài tập (SBT) Toán lớp 6 tập 1

Tính:

a) 29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29) ;

b) 17.(-37) - 23.37 - 46.(-37).

Giải

a) 29.(-13) + 27.(-29) + (-14)(-29)

= 29(-13) + (-27).29 + 14.29

= 29(-13 - 27 + 14) = 29.(-26) = -754.

b) 17.(-37) - 23.37 - 46.(-37)

= (-17).37 - 23.37 + 46.37

= 37(-17 - 23 + 46)

= 37.6 = 222