Giải bài 137, 138, 139, 140 trang 23 sách bài tập lớp 6 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) lớp tập
\(\overline {53*} \not\) \( \vdots\) \(9 \Leftrightarrow \left[ {5 + 3 + \left( * \right)} \right]\not \) \( \vdots\) \(9\Leftrightarrow \left[ {8 + \left( * \right)} \right]\not \) \( \vdots\) \(9\) Câu 137 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1 Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3, cho 9 không? a) \({10^{12}} - 1\) b) \({10^{10}} + 2\) Giải a) Số \({10^{12}}\)có tổng các chữ số là 1 + 0 + 0 + + 0 = 1 * Vì 1 chia cho 3 dư 1 nên \({10^{12}}\)chia cho 3 dư 1 Suy ra\({10^{12}} - 1\) chia hết cho 3 * Vì 1 chia cho 9 dư 1 nên \({10^{12}}\)chia cho 9 dư 1 Suy ra \({10^{12}} - 1\)chia hết cho 9 b) Số\({10^{12}}\)có tổng các chữ số 1 + 0 + 0 ++ 0 = 1 Suy ra \({10^{12}} + 2\)có tổng các chữ số là 1 + 0 + 0 ++ 0 +2 = 3 Ta có 3 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Vậy \({10^{12}} + 2\)chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Câu 138 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) lớp 6 tập 1 Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. a) \(\overline {53*} \) b( \(\overline {*471} \) Giải a) Ta có: \(\overline {53*}\) \( \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left[ {5 + 3 + \left( * \right)} \right] \) \( \vdots\) \(3 \Leftrightarrow \left[ {8 + \left( * \right)} \right]\) \( \vdots\) \( 3\) Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {1;4;7} \right\}\) \(\overline {53*} \not\) \( \vdots\) \(9 \Leftrightarrow \left[ {5 + 3 + \left( * \right)} \right]\not \) \( \vdots\) \(9\Leftrightarrow \left[ {8 + \left( * \right)} \right]\not \) \( \vdots\) \(9\) Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {0;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) Vậy các chữ số có thể điền vào dấu * là 4; 7 b) Ta có \(\overline {*471} \) \( \vdots\) \(3 \Leftrightarrow \left[ {\left( * \right) + 4 + 7 + 1} \right]\) \( \vdots\) \(3 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left( * \right)} \right]\) \( \vdots\) \(3\) Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {0;3;6;9} \right\}\) Vì (*) ở chữ số hàng nghìn nên (*) khác 0. Suy ra \(\left( * \right)\in\left\{ {3;6;9} \right\}\) \(\overline {*471} \not \) \( \vdots\) \(9 \Leftrightarrow \left[ {\left( * \right) + 4 + 7 + 1} \right]\not\) \( \vdots\) \(9 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left( * \right)} \right]\not\) \( \vdots\) \(9\) Suy ra \(\left( * \right) \in \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\) Vậy các chữ số có thể điền vào dấu * là 3; 9 Ta được các số: 3471; 9471 Câu 139 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Tìm chữ số a và b sao cho a b = 4 và \(\overline {87{\rm{a}}b}\) \(\vdots\) \( 9\) Giải Ta có: \(\overline {87{\rm{a}}b}\) \(\vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left( {8 + 7 + a + b} \right)\) \(\vdots\) \( 9 \Leftrightarrow (15 + a + b) \) \(\vdots\) \(9\) Suy ra a + b \(\in \left\{ {3,12} \right\}\) Vì a b = 4 nên a + b > 3. Suy ra a + b = 12 Thay a = 4 + b vào a + b = 12 , ta có : b+( 4 + b ) = 12 \(\Leftrightarrow \)2b = 12 - 4 \(\Leftrightarrow \)2b = 8 \(\Leftrightarrow \)b = 4 a + b = 12 \(\Leftrightarrow \)a = 12 b \(\Leftrightarrow \)a = 12 4 \(\Leftrightarrow \)a = 8 Vậy a = 8 , b = 4 nên ta có số : 8784 Câu 140 trang 23 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Điền vào dấu * các chữ số thích hợp *** \({{\times\ 9} \over {2118*}}\) Giải Vì *** × 9 = 2118* nên \(\overline {2118*}\) \(\vdots \) \(9\) \(\Leftrightarrow \left[ {2 + 1 + 1 + 8 + \left( * \right)} \right] \) \(\vdots \) \(9 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left( * \right)} \right] \) \(\vdots \) \(9\) Vì (*) là số tự nhiên có một chữ số nên (*) = 6 Vậy 21186 : 9 = 2354 \(\eqalign{
|