Giải bài 145, 146, 147 trang 24 sách bài tập toán 6 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán tập
Vì trong bốn số tự nhiên thì có một số là bội của 4 nên số bội của 4 từ 12 đến 200 là : Câu 145 trang 24 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Tìm tất cả các số có hai chữ số là ước của: Giải a) Ta có: Ư(50) = \(\left\{ {1;2;5;10;25;50} \right\}\) Các số có hai chữ số là ước của 50 là \(\left\{ {10;25;50} \right\}\) b) Ta có: Ư(45) = \(\left\{ {1;3;5;9;15;45} \right\}\) Các số có hai chữ số là ước của 45 là \(\left\{ {15;45} \right\}\) Câu 146 trang 24 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Tìm các số tự nhiên x sao cho: Giải a) Vì 6 ( x 1 ) nên ( x 1 ) Ư(6) Ta có Ư(6) = \(\left\{ {1;2;3;6} \right\}\) Suy ra x 1 = 1 \(\Leftrightarrow \)x = 2 x 1 = 2 \(\Leftrightarrow \)x = 3 x 1 = 3 \(\Leftrightarrow \)x = 4 x 1 = 6 \(\Leftrightarrow \)x = 7 Vậy x \(\left\{ {2;3;4;7} \right\}\)thì 6 ( x 1) b) Vì 14 (2x + 3) nên (2x + 3) Ư(14) Ta có Ư(14) = \(\left\{ {1;2;7;14} \right\}\) Vì 2x + 3 3 nên (2x + 3) \(\left\{ {7;14} \right\}\) Suy ra: 2x + 3 = 7 \(\Leftrightarrow \)2x = 4\(\Leftrightarrow \) x = 2 2x + 3 =14 \(\Leftrightarrow \)2x = 11\(\Leftrightarrow \) x \(\notin \)N (loại) Vậy x = 2 thì 14 (2x + 3) Câu 147 trang 24 Sách Bài Tập (SBT) Toán 6 tập 1 Có bao nhiêu bội của 4 từ 12 đến 200? Giải Vì trong bốn số tự nhiên thì có một số là bội của 4 nên số bội của 4 từ 12 đến 200 là : (200 12) : 4 + 1 = 188 : 4 + 1 = 47 + 1 = 48 (số)
|