Giải bài 17, 18, 19, 20 trang 122, 123 sgk hình học 10 nâng cao - Bài trang SGK Hình học Nâng cao
\(\eqalign{ & (A)\,\,\,x = \pm {p \over q} \cr & (B)\,\,\,x = \pm {q \over p} \cr & (C)\,\,\,x = \pm {{{q^2}} \over {\sqrt {{q^2} + {p^2}} }} \cr & (D)\,\,\,x = \pm {{{p^2}} \over {\sqrt {{q^2} + {p^2}} }} \cr} \) Bài 17 trang 122 SGK Hình học 10 Nâng cao Phương trình \({{{x^2}} \over {{a^2}}} - {{{y^2}} \over {{b^2}}} = 1\)là phương trình chính tắc của đường nào? (A) Elip với trục lớn bằng 2a , trục bé bằng 2b (B) Hypebol với trục lớn bằng 2a , trục bé bằng 2b (C) Hypebol với trục hoành bằng 2a , trục tung bằng 2b (D) Hypebol với trục thực bằng 2a , trục ảo bằng 2b Giải Chọn (D). Bài 18 trang 123 SGK Hình học 10 Nâng cao Cặp điểm nào là các tiêu điểm của hypebol \({{{x^2}} \over 9} - {{{y^2}} \over 5} = 1?\) \(\eqalign{ Giải Ta có: \(a = 3\,,\,b = \sqrt 5 \,,\,\,c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {14} \) Chọn (B). Bài 19 trang 123 SGK Hình học 10 Nâng cao Cặp đường thẳng nào là các đường tiệm cận của hypebol \({{{x^2}} \over {16}} - {{{y^2}} \over {25}} = 1?\) \(\eqalign{ Giải Ta có \(a = 4, b = 5\) phương trình đường tiệm cận là \(y = \pm {5 \over 4}x\). Chọn (A). Bài 20 trang 123 SGK Hình học 10 Nâng cao Cặp đường thẳng nào là các đường chuẩn của hypebol \({{{x^2}} \over {{q^2}}} - {{{y^2}} \over {{p^2}}} = 1?\) \(\eqalign{ Giải Ta có: \(a = p\,,\,b = q\,,\,c = \sqrt {{a^2} + {b^2}} = \sqrt {{p^2} + {q^2}} \) Phương trình đường chuẩn của hypebol là: \(x = \pm {a \over e} = \pm {{{a^2}} \over c} = \pm {{{p^2}} \over {\sqrt {{p^2} + {q^2}} }}\) Chọn (D).
|