Giải bài 30, 31, 32 trang 114 sách bài tập toán đại số 10 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Toán Đại số
\(\eqalign{ & {3 \over {2 - x}} < 1 \Leftrightarrow {3 \over {2 - x}} - 1 < 0 \cr & \Leftrightarrow {{3 - 2 + x} \over {2 - x}} < 0 \Leftrightarrow {{x + 1} \over {2 - x}} < 0(1) \cr} \) Bài 30 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Xét dấu biểu thức sau: \(f(x) = (4x - 1)(x + 2)(3x - 5)( - 2x + 7)\) Gợi ý làm bài Bài 31 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải bất phương trình sau \({3 \over {2 - x}} < 1\) Gợi ý làm bài \(\eqalign{ Bảng xét dấu vế trái của (1) Đáp số:\(x < - 1,x > - 2\) Bài 32 trang 114 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải bất phương trình sau: \({{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} \ge 1\) Gợi ý làm bài \({{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} \ge 1 \Leftrightarrow {{{x^2} + x - 3} \over {{x^2} - 4}} - 1 \ge 0\) \( \Leftrightarrow {{x + 1} \over {(x - 2)(x + 2)}} \ge 0\) (1) Bảng xét dấu vế trái của (1) Đáp số: \(- 2 < x \le - 1,x > 2\)
|