Giải bài 3.1, 3.2, 3.3 trang 69 sách bài tập đại số và giải tích 11 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích

\(\eqalign{ & 1,{01^6} = {\left( {1 + 0,01} \right)^6} \cr & \approx 1 + 6 \times 0,01 + 15 \times {\left( {0,01} \right)^2} \cr & = 1,0615. \cr} \)

Bài 3.1 trang 69 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Tìm số hạng thứ năm trong khai triển \({\left( {x + {2 \over x}} \right)^{10}}\)mà trong khai triển đó số mũ củax giảm dần.

Giải:

Số hạng thứtrong khai triển là

\({t_{k + 1}} = C_{10}^k{x^{10 - k}}{\left( {{2 \over x}} \right)^k}\)

Vậy \({t_5} = C_{10}^4{x^{10 - 4}}.{\left( {{2 \over x}} \right)^4} = 210.{x^6} \times {{16} \over {{x^4}}} = 3360{x^2}\)

Đáp số: \({t_5} = 3360{x^2}\)


Bài 3.2 trang 69 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Viết khai triển của \({\left( {1 + x} \right)^6}\)

a) Dùng ba số hạngđầuđể tính gầnđúng

b) Dùng máy tínhđể kiểm tra kết quả trên.

Giải:

\({\left( {1 + x} \right)^6} = 1 + 6x + 15{x^2} + 20{x^3} + 15{x^4} + 6{x^5} + {x^6}\)

a)

\(\eqalign{
& 1,{01^6} = {\left( {1 + 0,01} \right)^6} \cr
& \approx 1 + 6 \times 0,01 + 15 \times {\left( {0,01} \right)^2} \cr
& = 1,0615. \cr} \)

b) Dùng máy tính ta nhậnđược

\(1,{01^6} \approx 1,061520151\)


Bài 3.3 trang 69 Sách bài tập (SBT) Đại số và giải tích 11

Biết hệ số của x2trong khai triển của \({\left( {1 + 3x} \right)^n}\)là 90.Hãy tìmn.

Giải:

Số hạng thứ k + 1 của khai triển là

\({t_{k + 1}} = C_n^k{\left( {3x} \right)^k}\)

Vậy số hạng chứa x2là\({t_3} = C_n^29.{x^2}\)

Theo bài ra ta có: \(9.C_n^2 = 90 \Leftrightarrow C_n^2 = 10 \Leftrightarrow n = 5\)