Giải bài 41, 42, 43 trang 73 sách bài tập toán lớp 7 tập 1 - Câu trang Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp tập

Cho hàm số \(y = {8 \over x}\). Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -4.

Câu 41 trang 73 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Cho hàm số \(y = {8 \over x}\). Tìm các giá trị của y tương ứng với x lần lượt bằng 2; 4; -1; -4.

Giải

Đặt \(y = f\left( x \right) = {8 \over x}\).Ta có:

\(f\left( 2 \right) = {8 \over 2} = 4\);

\(f\left( 4 \right) = {8 \over 4} = 2\);

\(f\left( { - 1} \right) = {8 \over { - 1}} = - 8\);

\(f\left( { - 4} \right) = {8 \over { - 4}} = - 2\).


Câu 42 trang 73 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Cho hàm số y = f(x) = 5 2x.

a) Tính f(-2), f(-1), f(0), f(3).

b) Tính các giá trị của x ứng với y = 5; 3; -1.

Giải

a) f(-2)=5 2. (-2) = 5 + 4 = 9;

f(-1) = 5 2.(-1) = 5 + 2 = 7;

f(0) = 5 2.0 = 5;

f(3) = 5 2.3 = 5 6 = -1.

b) \(y = 5 - 2{\rm{x}} \Rightarrow {\rm{x = }}{{5 - y} \over 2}\);

\(y = 5 \Rightarrow x = {{5 - 5} \over 2} = 0\);

\(y = 3 \Rightarrow x = {{5 - 3} \over 2} = {2 \over 2} = 1\);

\(y = - 1 \Rightarrow x = {{5 - ( - 1)} \over 2} = {{5 + 1} \over 2} = 3\).


Câu 43 trang 73 Sách Bài Tập (SBT) Toán lớp 7 tập 1

Cho hàm số y = - 6x. Tìm các giá trị của x sao cho:

a) y nhận giá trị dương. b) y nhận giá trị âm.

Giải

a) y = - 6x

y > 0 \( \Rightarrow \)- 6x > 0 \( \Rightarrow \)x < 0

Vậy mọi x R và x < 0 thì y = - 6x > 0.

b) y = - 6x

y < 0 \( \Rightarrow \)-6x < 0 \( \Rightarrow \)x > 0

Vậy mọi x R và x > 0 thì y = - 6x < 0.