Giải bài 4.29, 4.30, 4.31, 4.32 trang 210 sách bài tập giải tích 12 - Câu trang sách bài tập (SBT) - Giải tích
\(\eqalign{ & {\left( {z - i} \right)^2} + 4 = 0 \cr & {\left( {z - i} \right)^2} = - 4 \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ z - i = - 2i \hfill \cr z - i = 2i \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ z = - i \hfill \cr z = 3i \hfill \cr} \right. \cr} \) Câu 4.29 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 Lập phương trình bậc hai có nghiệm là: a) \(1 + i\sqrt 2 \) và \(1 - i\sqrt 2 \) b) \( - {1 \over 2},1 \le |z| \le 2\) và\(\sqrt 3 - 2i\) c) \(- \sqrt 3 + i\sqrt 2 \) và \(- \sqrt 3 - i\sqrt 2 \) Hướng dẫn làm bài a) x2 2x + 3 = 0 b) \({x^2} - 2\sqrt 3 x + 7 = 0\) c) \({x^2} + 2\sqrt 3 x + 5 = 0\) Câu 4.30 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 Giải các phương trình sau trên tập số phức: a) x3 8 = 0 b) x3 + 8 = 0 Hướng dẫn làm bài a) \({x^3} - 8 = 0 \) \(\Leftrightarrow(x - 2)({x^2} + 2x + 4) = 0\) \(\Leftrightarrow{x_1} = 2;{x_2} = - 1 + i\sqrt 3 \) b) \({x^3} + 8 = 0\) \(\Leftrightarrow (x + 2)({x^2} - 2x + 4) = 0\) \(\Rightarrow{x_1} = - 2;{x_{2,3}} = 1 + i\sqrt 3 \) Câu 4.31 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 Giải phương trình: 8z2 4z + 1 = 0 trên tập số phức. (Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2009) Hướng dẫn làm bài \(\eqalign{ Câu 4.32 trang 210 sách bài tập (SBT) - Giải tích 12 Giải phương trình: \({(z - i)^2} + 4 = 0\)trên tập số phức. (Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2011) Hướng dẫn làm bài \(\eqalign{
|