Giải bài 44, 45, 46, 47 trang 122 sách bài tập toán đại số 10 - Bài trang Sách bài tập (SBT) Toán Đại số
b) \(\eqalign{ & \left\{ \matrix{ 2x - 3 < (x + 1)(x - 2) \hfill \cr {x^2} - x \le 6 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ {x^2} - 3x + 1 > 0 \hfill \cr {x^2} - x - 6 \le 0 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left\{ \matrix{ x \in ( - \infty ;{{3 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3] \hfill \cr - 2 \le x \le 3 \hfill \cr} \right. \cr} \) Bài 44 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các bất phương trình sau: a)$\({{x + 1} \over {x - 1}} + 2 > {{x - 1} \over x};\) b)\({1 \over {x + 1}} + {2 \over {x + 3}} < {3 \over {x + 2}}.\) Gợi ý làm bài a) \(\eqalign{ \( \Leftrightarrow x < - 1\) hoặc\(0 < x < {1 \over 2}\) hoặc\(x > 1\) b) \(\eqalign{ \( \Leftrightarrow {{(3x + 5)(x + 2) - 3(x + 1) + (x + 3)} \over {(x + 1)(x + 2)(x + 3)}} < 0.\) \( \Leftrightarrow {{1 - x} \over {(x + 1)(x + 2)(x + 3)}} < 0\) \( \Leftrightarrow x < - 3\) hoặc\( - 2 < x < - 1\) hoặc\(x > 1\) Đáp số: x < -3 hoặc -2 < x < -1 hoặc x > 1 Bài 45 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các bất phương trình sau: a) \(\left\{ \matrix{ b) \(\left\{ \matrix{ Gợi ý làm bài a) \(\left\{ \matrix{ b) \(\eqalign{ Bài 46 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các bất phương trình sau: a) \(\left\{ \matrix{ b) \(\left\{ \matrix{ Gợi ý làm bài a) \(\eqalign{ b) \(\eqalign{ \( \Leftrightarrow x \in {\rm{[ - 2;}}{{3 - \sqrt 5 } \over 2}) \cup ({{3 + \sqrt 5 } \over 2};3{\rm{]}}\) Bài 47 trang 122 Sách bài tập (SBT) Toán Đại số 10 Giải các bất phương trình, hệ bất phương trình (ẩn m) sau: a)\(2{m^2} - m - 5 > 0;\) b)\( - {m^2} + m + 9 > 0.$\) Gợi ý làm bài a) \(2{m^2} - m - 5 > 0 \Leftrightarrow m < {{1 - \sqrt {41} } \over 4};m > {{1 + \sqrt {41} } \over 4}\) b) \(- {m^2} + m + 9 > 0 \Leftrightarrow {{1 - \sqrt {37} } \over 2} < m < {{1 + \sqrt {37} } \over 2}\)
|