Giải bài 5, 1.1, 1.2 trang 5, 6 sách bài tập toán 8 tập 1 - Câu trang Sách bài tập (SBT) Toán tập

\(2x\left( {3{x^3} - x} \right) - 4{x^2}\left( {x - {x^2} + 1} \right) + \left( {x - 3{x^2}} \right)x\)

Câu 5 trang 5 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm\(x\), biết: \(2x\left( {x - 5} \right) - x\left( {3 + 2x} \right) = 26\)

Giải:

\(2x\left( {x - 5} \right) - x\left( {3 + 2x} \right) = 26\)

\(\eqalign{& 2{x^2} - 10x - 3x - 2{x^2} = 26 \cr & - 13x = 26 \cr & x = - 2 \cr} \)


Câu 1.1 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính nhân

\(2{x^2}\left( {5{x^3} - 4{x^2}y - 7xy + 1} \right)\)

Giải:

\(2{x^2}\left( {5{x^3} - 4{x^2}y - 7xy + 1} \right)\) \( = 10{x^5} - 8{x^4}y - 14{x^3}y + 2{x^2}\)


Câu 1.2 trang 6 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Rút gọn biểu thức

\(2x\left( {3{x^3} - x} \right) - 4{x^2}\left( {x - {x^2} + 1} \right) + \left( {x - 3{x^2}} \right)x\)

Giải:

\(2x\left( {3{x^3} - x} \right) - 4{x^2}\left( {x - {x^2} + 1} \right) + \left( {x - 3{x^2}} \right)x\)

\( = 6{x^4} - 2{x^2} - 4{x^3} + 4{x^4} - 4{x^2} + {x^2} - 3{x^3} = 10{x^4} - 7{x^3} - 5{x^2}\)