Giải bài 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 sách giáo khoa toán 7 - Bài trang sgk toán - tập

\(\eqalign{ & A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr & = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{17} \over 9}.{{125} \over {100}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr & = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{17} \over 9}.{5 \over 4} + {{79} \over {63}}} \right) \cr & = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{85} \over {36}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr & = - 5,13:{{57} \over {14}} = - 5,13.{{14} \over {57}} \cr & = {{ - 71,82} \over {57}} = -1,26 \cr} \)

Bài 91 trang 45 sgk toán 7 - tập 1

Điền chữ số thích hợp vào ô vuông:

a)\(-3,02<-3,\square 1;\)

b)\(-7,5\square8>-7,513;\)

c)\(-0,4\square854<-0,49826;\)

d)\(-1,\square0765<-1,892.\)

Hướng dẫn giải:

a) \(-3,02 < -3,\)

Giải bài 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 sách giáo khoa toán 7 - Bài trang sgk toán - tập
\(1\);

Ta thấy \(2>1\) mà chữ số thứ nhất phần thập phân của \(-3,02\) là \(0\) nên số điền vào ô vuông phải là số \(0\) nếu điền các chữ số khác \(0\) ta thấy nó đều không thỏa mãn đề bài.

b) \(-7,5\)

Giải bài 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 sách giáo khoa toán 7 - Bài trang sgk toán - tập
\(8 > -7,513\);

Ta thấy \(8>3\) , chữ số thập phân thứ hai của \(-7,513\) là \(1\) do đó chữ số điền vào ô trống phải nhỏ hơn \(1\) nên chữ số phải điền là \(0\)

c, d tương tự như trên.

c) \(-0,4\)

Giải bài 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 sách giáo khoa toán 7 - Bài trang sgk toán - tập
\(854< -0,49826\);

d) \(-1\),

Giải bài 91, 92, 93, 94, 95 trang 45 sách giáo khoa toán 7 - Bài trang sgk toán - tập
\(0765 < -1,892\).


Bài 92 trang 45 sgk toán 7 - tập 1

Sắp xếp các số thực:

\(-3,2; 1; -\frac{1}{2}; 7,4; 0; -1,5\).

a) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.

b) Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn của các giá trị tuyệt đối của chúng.

Hướng dẫn giải:

a)\(-3,2<-1,5<-\frac{1}{2}<0<1<7,4.\)

b)\(\left | 0 \right |<\left | -\frac{1}{2} \right |<\left | 1 \right |<\left | -1,5 \right |<\left | -3,2 \right |<\left | 7,4 \right |.\)


Bài 93 trang 45 sgk toán 7 - tập 1

Tìm \(x\), biết:

a)\(3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9;\)

b)\((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8.\)

Hướng dẫn giải:

a)\(3,2.x+(-1,2).x+2,7=-4,9;\)
\((3,2-1,2)x=-4,9-2,7\)
\(2.x=-7,6\)
\(x=-3,8\)

b)\((-5,6).x+2,9.x-3,86=-9,8.\)
\((-5,6+2,9).x=-9.8+3,86\)
\(-2,7.x=-5,94\)
\(x=2,2\)


Bài 94 trang 45 sgk toán 7 - tập 1

Hãy tìm các tập hợp:

a) \(\mathbb Q \mathbb I\)

b) \(\mathbb R \mathbb I\)

Hướng dẫn giải:

a) Theo định nghĩa tập số hữu tỉ là tập hợp các số có thể viết dưới dạng phân số. Hay số hữu tỉ gồm các số thập phân hữu hạn và các số thập phân vô hạn tuần hoàn.

Số vô tỉ là tập hợp gồm các số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Do đó: \(\mathbb Q \mathbb I = \)

b) Số thực là tập hợp gồm số hữu tỉ và số tỉ.

Do đó: \(\mathbb R \mathbb I = \mathbb I\)


Bài 95 trang 45 sgk toán 7 - tập 1

Tính giá trị biểu thức:

\(A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right)\)

\(B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right)\)

Giải

\(\eqalign{
& A = - 5,13:\left( {5{5 \over {28}} - 1{8 \over 9}.1,25 + 1{{16} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{17} \over 9}.{{125} \over {100}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{17} \over 9}.{5 \over 4} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:\left( {{{145} \over {28}} - {{85} \over {36}} + {{79} \over {63}}} \right) \cr
& = - 5,13:{{57} \over {14}} = - 5,13.{{14} \over {57}} \cr
& = {{ - 71,82} \over {57}} = -1,26 \cr} \)

\(\eqalign{
& B = \left( {3{1 \over 3}.1,9 + 19,5:4{1 \over 3}} \right).\left( {{{62} \over {75}} - {4 \over {25}}} \right) \cr
& = \left( {{{10} \over 3}.1,9 + 19,5:{{13} \over 3}} \right).\left( {{{62 - 12} \over {75}}} \right) \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + {{58,5} \over {13}}} \right).{{50} \over {75}} \cr
& = \left( {{{19} \over 3} + 4,5} \right).{2 \over 3} \cr
& = {{19 + 13,5} \over 3}.{2 \over 3} \cr
& = {{32,5} \over 3}.{2 \over 3} = {{65} \over 9} = 7{2 \over 9} \cr} \)