Giải bài c1, 1, 2, 3, 4 trang 232, 233 sgk vật lý lớp 10 nâng cao - Câu C trang SGK Vật lý lớp Nâng cao

Một bình bằng thép dung tích 50 l chứa khí hidro ở áp suất 5 Mpa và nhiệt độ \({37^0}C\). Dùng bình này bơm được bao nhiêu quả bóng bay , dung tích mỗi quả 10l , áp suất mỗi quả \(1,{05.10^5}Pa?\)Nhiệt độ khí trong bóng bay là \({12^0}C\).

Câu C1 trang 232 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Với một lượng khí đã cho thì hằng số trong công thức (47.4) có một giá trị duy nhất hay có thể có nhiều giá trị ?

Giải

Với một lượng khí xác định thì hằng số \( = {V \over T}\) có thể có nhiều giá trị tùy thuộc áp suất khí .


Bài 1 trang 233 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Đối với một lượng khí xác định , quá trình nào sau đây là quá trình đẳng áp ?

A.Nhiệt độ không đổi , thể tích tăng .

B.Nhiệt dộ không đổi , thể tích giảm.

C.Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ .

D.Nhiệt độ giảm , thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ .

Giải

Chọn C


Bài 2 trang 233 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Nén 10 l khí ở nhiệt độ \({27^0}C\) để cho thể tích của nó chỉ còn là 4l , vì nén nhanh khí bị nóng lên đến \({60^0}C\). Hỏi áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần ? (Có thể đối chiếu với bài tập 3 ở trong bài định luật Bôi-lơ Ma-ri-ôt)

Giải

Trạng thái 1: \({V_1} = 10l;{T_1} = 27 + 273 = 300(K);{p_1}\)

Trạng thái 2:\({V_2} = 4l;{T_2} = 60 + 273 = 333(K);{p_2}\)

Phương trình trạng thái :

\({{{p_1}.{V_1}} \over {{T_1}}} = {{{p_2}.{V_2}} \over {{T_2}}} \Rightarrow {{{p_2}} \over {{p_1}}} = {{{V_1}} \over {{V_2}}}.{{{T_2}} \over {{T_1}}} = {{10} \over 4}.{{333} \over {300}} \approx 2,78\)

Áp suất tăng 2,78 lần . (Nếu nén đẳng nhiệt ở\({27^0}C\) thì áp suất chỉ tăng 2,5 lần)


Bài 3 trang 233 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Một bình bằng thép dung tích 50 l chứa khí hidro ở áp suất 5 Mpa và nhiệt độ \({37^0}C\). Dùng bình này bơm được bao nhiêu quả bóng bay , dung tích mỗi quả 10l , áp suất mỗi quả \(1,{05.10^5}Pa?\)Nhiệt độ khí trong bóng bay là \({12^0}C\).

Giải

Trạng thái 1: \({V_1} = 50l;{T_2} = 37 + 273 = 310(K);\)

\({p_1} = 5MPa = {50.10^5}Pa\)

Trạng thái 2:

\({V_2} = 10n + 50;{T_2} = 12 + 273 = 285(k);\)

\({p_2} = 1,{05.10^5}(Pa)\)

Phương trình trạng thái :

\({{{p_{1.}}{V_1}} \over {{T_1}}} = {{{p_2}.{V_2}} \over {{T_2}}} \Leftrightarrow {{{{50.10}^5}.50} \over {310}} = {{1,{{05.10}^5}(10n + 50)} \over {285}}\)

Số bóng bơm được : \(n=214\) (quả)

(Lưu ý là cuối cùng vẫn còn lại 50l khí ở \(1,{05.10^5}Pa;{12^0}C\) trong bình)


Bài 4 trang 233 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao

Một mol khí ở áp suất 2atm và nhiệt độ \({30^0}C\) thì chiếm một thể tích là bao nhiêu ?

Giải

Trạng thái tiêu chuẩn của 1 mol khí :\({V_0} = 22,4(l);{T_0} = 273(K);{p_0} = 1(atm)\)

Trạng thái khác :\(V?T=30+273=303K;p=2\)(atm)

Phương trình trạng thái :

\({{{p_0}.{V_0}} \over {{T_0}}} = {{pV} \over T} \Rightarrow V = {{{p_0}.{V_0}.T} \over {p.{T_0}}} = {{1.22,4.303} \over {2.273}} = 12,4(l)\)