Giải bài iv.4, iv.5, iv.6 trang 177 sách bài tập toán 9 tập 2 - Câu IV trang
Thể tích hình cầu là: \({V_3} = {4 \over 3}\pi {\left( {{R \over 2}} \right)^3} = {1 \over 8}.{4 \over 3}\pi {R^3} = {1 \over 8}V\) Câu IV.4 trang 177 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Thể tích và diện tích của hình cầu thay đổi thế nào nếu bán kính hình cầu: a) Tăng gấp 2 lần? b) Tăng gấp 3 lần? c) Giảm đi 2 lần? Giải Hình cầu có bán kính R có thể tích: \(V = {4 \over 3}\pi {R^3}\)và diện tích: \(S = 4\pi {R^2}\) a) Nếu tăng bán kính gấp 2 lần thì Thể tích hình cầu: \({V_1} = {4 \over 3}\pi {\left( {2R} \right)^3} = 8.{4 \over 3}\pi {R^3} = 8V\) Diện tích hình cầu: \({S_1} = 4\pi {\left( {2R} \right)^2} = 4.4\pi {R^2} = 4S\) b) Nếu tăng bán kính gấp 3 lần thì Thể tích hình cầu: \({V_2} = {4 \over 3}\pi {\left( {3R} \right)^3} = 27.{4 \over 3}\pi {R^3} = 27V\) Diện tích hình cầu: \({S_2} = 4\pi {\left( {3R} \right)^2} = 9.4\pi {R^2} = 9S\) c) Nếu giảm bán kính đi 2 lần thì Thể tích hình cầu là: \({V_3} = {4 \over 3}\pi {\left( {{R \over 2}} \right)^3} = {1 \over 8}.{4 \over 3}\pi {R^3} = {1 \over 8}V\) Diện tích hình cầu là: \({S_3} = 4\pi {\left( {{R \over 2}} \right)^2} = {1 \over 4}.4\pi {R^2} = {1 \over 4}S\) Câu IV.5 trang 177 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Quan sát hình nón ở hình bs.31 rồi điền số thích hợp và các ô trống trong bảng sau (lấy \(\pi = 3,14)\)) r ...... ....... 8 ...... ...... h 35 ....... 6 4,5 ...... l 37 5 ...... ...... ...... Diện tích xung quanh ...... ...... ....... ...... 6735,3 Diện tích toàn phần ...... 75,36 ...... ...... 10154,76 Thể tích ...... ...... ...... 169,56 ....... Giải r 12 3 8 6 33 h 35 4 6 4,5 56 l 37 5 10 7,5 65 Diện tích xung quanh 1394,16 47,1 251,2 141,3 6735,3 Diện tích toàn phần 1846,32 75,36 452,16 254,34 10154,76 Thể tích 5275,2 37,68 401,92 169,56 63829,92 Câu IV.6 trang 177 Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 2 Quan sát hình cầu ở hình bs.32 rồi điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng sau (lấy \(\pi = 3,14)\)) R 4 ...... ...... ...... ...... d ...... 12 ...... ...... ...... Độ dài đường tròn lớn ...... ...... ...... ...... 15,7 Diện tích ...... ...... 78,5 ...... ...... Thể tích ...... ...... ...... 904,32 ...... Giải R 4 6 2,5 6 2,5 d 8 12 5 12 5 Độ dài đường tròn lớn 25,12 37,68 15,7 37,68 15,7 Diện tích 200,96 452,16 78,5 452,16 78,5 Thể tích 267,95 904,32 65,42 904,32 65,42
|