Giải bài tập công nghệ 7 trong vbt bài 31 năm 2024
Với Giải SBT Công nghệ 7 trang 31 trong Bài 6: Rừng ở Việt Nam sách Công nghệ lớp 7 Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng trả lời các câu hỏi & làm bài tập Công nghệ 7 trang 31. Giải SBT Công nghệ 7 trang 31 Chân trời sáng tạo Câu 9 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy nối các hình (cột A) với tên sản phẩm thu được từ rừng (cột B) sao cho phù hợp A B Hình a Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá Hình b Hoa phong lan rừng Hình c Mật và sáp của ong rừng Hình d Đồ gia dụng từ gỗ Trả lời: A B Hình a Hoa phong lan rừng Hình b Đồ gia dụng từ gỗ Hình c Hàng thủ công mĩ nghệ từ mây, tre, lá Hình d Mật và sáp của ong rừng Câu 10 trang 31 SBT Công nghệ 7: Quan sát các hình ảnh và đánh dấu ٧ vào cột ứng với mục đích sử dụng của từng loại rừng dưới đây Hình Rừng đặc dụng Rừng sản xuất Rừng phòng hộ a b c Trả lời: Hình Rừng đặc dụng Rừng sản xuất Rừng phòng hộ a ٧ b ٧ c ٧ Câu 11 trang 31 SBT Công nghệ 7: Hãy trình bày các chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn. Trả lời: Chức năng của rừng trồng xung quanh khu dân cư, công nghiệp, đô thị lớn là: quang hợp cây xanh, cung cấp khí oxygen cho con người, thu nhận khí carbon dioxide giúp không khí tỏng lành và góp phần điều hòa khí hậu. Em hãy đọc các ví dụ, rồi điền các từ dưới đây: ngoại hình, năng suất, chất lượng sản phẩm vào chỗ trống của câu trong vở bài tập cho phù hợp với tính chất đặc trưng của một giống vật nuôi. Xem lời giải Giải bài 1,2 mục II Tóm tắt và ghi nhớ trang 70,71 VBT Sinh học 9: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống Xem lời giải Mời các em học sinh tham khảo ngay nội dung hướng dẫn soạn Công nghệ 7 Bài 31: Giống vật nuôi được bày chi tiết, dễ hiểu nhất dưới đây sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ hơn về bài học này, từ đó chuẩn bị tốt cho tiết học sắp tới nhé. Giải VBT Công nghệ lớp 7 Bài 31: Khái niệm về giống vật nuôi trang 661. Thế nào là giống vật nuôi
Giống vật nuôi là sản phẩm do con người tạo ra. Mỗi giống vật nuôi đều có đặc điểm ngoại hình giống nhau, có năng suât và chất lượng sản phẩm như nhau, có tính di truyền ổn định.
STT Tên giống vật nuôi Đặc điểm ngoại hình dễ nhận biết nhất 1 Vịt cỏ Tầm vóc nhỏ bé, nhanh nhẹn, dễ nuôi, lông có nhiều màu 2 Bò sữa Hà Lan Màu lông trắng đen, sản lượng sữa cao 3 Lợn Lan đơ rat Thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, tỉ lệ thịt nạc cao 2. Phân loại giống vật nuôi Xác định cách phân loại giống vật nuôi tương ứng với tên gọi của một số vật nuôi cho ở bảng dưới đây: Tên gọi vật nuôi Cách phân loại giống vật nuôi Theo địa lí Theo hình thái ngoại hình Theo mức độ hoàn thiện giống Theo hướng sản xuất Lợn Móng Cái x x Bò vàng Nghệ An x x Gà Lơgo x Vịt cỏ x Lợn Ỉ x x Gà Ri x Lợn Lanđơrat x x Lợn Đại Bạch x x Bò Lang trắng đen x Bò u x 3. Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi Đánh dấu vào ô trống xác định những điều kiện đúng để một loại vật nuôi được công nhận là một giống x Có chung một nguồn gốc x Có đặc điểm về ngoại hình và năng suất giống nhau x Có tính di truyền ổn định Cùng sống chung trong một địa bàn x Đạt đến một số lượng cá thể nhất định và có địa bàn phân bố rộng Giải vở bài tập Công nghệ lớp 7 Bài 31: Vai trò của giống trong chăn nuôi trang 67Đánh dấu (x) vào trồng chọn các câu trả lời đúng nhất về vai trò của giống trong chăn nuôi. x Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến năng suất chăn nuôi Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến khả năng chống bệnh của vật nuôi Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến khả năng sinh sản của vật nuôi x Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến chất lượng sản phẩm chăn nuôi Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến khả năng sinh trưởng, phát dục của vật nuôi Giống vật nuôi có vai trò quyết định đến khả năng thích nghi của vật nuôi ►► CLICK NGAY vào đường dẫn dưới đây để TẢI VỀ lời giải VBT Bài 31: Giống vật nuôi Công nghệ lớp 7, chi tiết, đầy đủ nhất, có file tải pdf hoàn toàn miễn phí. |