Giải bài tập trắc nghiệm trang 47 sgk giải tích 12 - Bài trang SGK Giải tích
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} y = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} y = - \infty \). Tiệm cận đứng \(x = -1\) Bài 1 trang 47 SGK Giải tích 12 Số điểm cực trị của hàm số là: \(y = - {1 \over 3}{x^3} - x + 7\) A. \(1\) B. \(0\) C. \(3\) D. \(2\) Giải \(y = -x^2- 1 < 0, x \mathbb R\) Hàm số luôn nghịch biến trên tập xác định. Do đó hàm số không có cực trị. Chọn đáp án B Bài 2 trang 47 SGK Giải tích 12 Số điểm cực đại của hàm số \(y = x^4+ 100\) là: A. \(0\) B. \(1\) C. \(2\) D. \(3\) Giải \(y= 4x^3 x = 0\). Đạo hàm \(y < 0\) với \(x < 0\) và \(y > 0\) với \(x > 0\). Vậy hàm số chỉ có \(1\) cực tiểu tại \(x = 0\) và không có điểm cực đại. Vậy chọn đáp án A Bài 3 trang 47 SGK Giải tích 12 Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số \(y = {{1 - x} \over {1 + x}}\)là A. \(1\) B. 2 C. \(3\) D. \(0\) Giải \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ - }} y = + \infty ,\mathop {\lim }\limits_{x \to - {1^ + }} y = - \infty \). Tiệm cận đứng \(x = -1\) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } y = - 1\). Tiệm cận ngang \(y = 1\) Vậy đồ thị có 2 tiệm cận. Chọn đáp án B Bài 4 trang 47 SGK Giải tích 12 Hàm số \(y = {{2x - 5} \over {x + 3}}\) đồng biến trên: A. \(\mathbb R\) B. \((-, 3)\) C. \((-3, - )\) D. \(\mathbb R\backslash {\rm{\{ }} - 3\} \) Giải Tập xác định của hàm số :\(D=\mathbb R\backslash {\rm{\{ }} - 3\} \) \(y' = {{11} \over {{{(x + 3)}^2}}} > 0\forall x \in D\) Hàm số đồng biến trên tập xác định Chọn đáp án D Bài 5 trang 47 SGK Giải tích 12 Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là: \(y = {1 \over 3}{x^3} - 2{x^2} + 3x - 5\) A. Song song với đường thẳng \(x = 1\) B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc vuông D. Có hệ số góc bằng \(-1\) Giải \(y= x^2 4x + 3 = 0 x = 1, x = 3\) \(y = 2x -4, y(1) = -2, y(3) = 2\) Suy ra hàm số đạt cực tiểu tại \(x = 3\). Phương trình tiếp tuyến tại điểm cực tiểu có hệ số góc \(y(3) = 0\). Do đó tiếp tuyến song song với trục hoành. Chọn đáp án B
|