Hằng số g là bao nhiêu?
Show Các hằng số khoa họcMáy tính của bạn có 40 hằng số khoa học tích hợp trong máy có thể được dùng trong bất kì chế độ nào bên cạnh BASE-N. Ví dụ 1: Để nhập vào hằng số khoa học C0 (tốc độ ánh sáng trong chân không), và hiển thị giá trị của nó
Ví dụ 2: Để tính C0 = 1 √ε0μ0 (MthIO-MathO)
Sau đây là các số có hai chữ số cho mỗi hằng số khoa học. 01: (mp) khối lượng proton02: (mn) khối lượng neutron03: (me) khối lượng electron04: (mμ) khối lượng muon05: (a0) bán kính Bohr06: (h) hằng số Planck07: (μN) manheton hạt nhân08: (μB) manheton Bohr09: ( ) hằng số Planck, được hữu tỷ hóa10: (α) hằng số cấu trúc tinh tế11: (re) bán kính electron cổ điển12: (λC) bước sóng Compton13: (γp) tỷ lệ từ hồi chuyển proton14: (λCp) bước sóng Compton proton15: (λCn) bước sóng Compton neutron16: (R∞) hằng số Rydberg17: (u) đơn vị khối lượng nguyên tử18: (μp) mômen từ proton19: (μe) mômen từ electron20: (μn) mômen từ neutron21: (μμ) mômen từ muon22: (F) hằng số Faraday23: (e) điện tích nguyên tố24: (NA) hằng số Avogadro25: (k) hằng số Boltzmann26: (Vm) thể tích mol khí lý tưởng (237,15K, 100kPa)27: (R) hằng số mol khí28: (C0) tốc độ ánh sáng trong chân không29: (C1) hằng số bức xạ đầu tiên30: (C2) hằng số bức xạ thứ hai31: (σ) hằng số Stefan-Boltzmann32: (ε0) hằng số điện33: (μ0) hằng số từ34: (Φ0) lượng tử từ thông35: (g) gia tốc tiêu chuẩn của trọng lực36: (G0) lượng tử dẫn37: (Z0) trở kháng đặc tính của chân không38: (t) nhiệt độ Celsius39: (G) hằng số hấp dẫn Newton40: (atm) atmôtphe tiêu chuẩnCác giá trị này được dựa trên các giá trị khuyến nghị CODATA (2014). Máy tính của bạn có 40 hằng số khoa học tích hợp trong máy có thể được dùng trong bất kì chế độ nào bên cạnh BASE-N. Ví dụ 1: Để nhập vào hằng số khoa học C0 (tốc độ ánh sáng trong chân không), và hiển thị giá trị của nó
Ví dụ 2: Để tính C0 = 1 √ε0μ0 (MthIO-MathO)
Sau đây là các số có hai chữ số cho mỗi hằng số khoa học. 01: (mp) khối lượng proton02: (mn) khối lượng neutron03: (me) khối lượng electron04: (mμ) khối lượng muon05: (a0) bán kính Bohr06: (h) hằng số Planck07: (μN) manheton hạt nhân08: (μB) manheton Bohr09: ( ) hằng số Planck, được hữu tỷ hóa10: (α) hằng số cấu trúc tinh tế11: (re) bán kính electron cổ điển12: (λC) bước sóng Compton13: (γp) tỷ lệ từ hồi chuyển proton14: (λCp) bước sóng Compton proton15: (λCn) bước sóng Compton neutron16: (R∞) hằng số Rydberg17: (u) đơn vị khối lượng nguyên tử18: (μp) mômen từ proton19: (μe) mômen từ electron20: (μn) mômen từ neutron21: (μμ) mômen từ muon22: (F) hằng số Faraday23: (e) điện tích nguyên tố24: (NA) hằng số Avogadro25: (k) hằng số Boltzmann26: (Vm) thể tích mol khí lý tưởng (237,15K, 100kPa)27: (R) hằng số mol khí28: (C0) tốc độ ánh sáng trong chân không29: (C1) hằng số bức xạ đầu tiên30: (C2) hằng số bức xạ thứ hai31: (σ) hằng số Stefan-Boltzmann32: (ε0) hằng số điện33: (μ0) hằng số từ34: (Φ0) lượng tử từ thông35: (g) gia tốc tiêu chuẩn của trọng lực36: (G0) lượng tử dẫn37: (Z0) trở kháng đặc tính của chân không38: (t) nhiệt độ Celsius39: (G) hằng số hấp dẫn Newton40: (atm) atmôtphe tiêu chuẩnCác giá trị này được dựa trên các giá trị khuyến nghị CODATA (2014). |