Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương

1 thay doi kien thuc cua nguoi benh gut ve loi song va che do an uong sau can thiep giao duc tai benh vien da khoa tinh n

  • Peucedani Radix v4 e
  • D12 - Đề ôn luyện

Preview text

Câu 1: Hệ xương người gồm có bao nhiêu xương? A. 206 xương B. 216 xương C. 226 xương D. 236 xương Câu 2: Xương có bao nhiêu chức năng chính? A. 3 chức năng B. 4 chức năng C. 5 chức năng D. 6 chức năng Câu 3: Chọn câu SAI khi nói về chức năng của xương? A. Bảo vệ B. Nâng đỡ C. Vận động D. Tạo mỡ Câu 4: Phần nào sau đây thuộc xương chậu làm sản phụ sanh khó? A. Gò chậu mu B. Cành trên xương mu C. Ụ ngồi D. Gai ngồi Câu 5: Mấu nhọn ở đầu dưới xương chày gọi là gì? A. Lồi củ chày B. Mắt cá trong C. Mắt cá ngoài D. Diện khớp sên. Câu 6: Khớp gối được tạo bởi bao nhiêu xương? A. 3 xương B. 4 xương

  1. 5 xương D. 6 xương Câu 7: Chọn câu SAI khi nói về cấu tạo xương dài? A. Xương dài gồm có: thân xương hình ống và 2 đầu phình to gọi là đầu xương. B. Thân xương cấu tạo bởi chất xương đặc. C. Đầu xương được cấu tạo bởi chất xương xốp. D. Xương dài ra là nhờ thân xương có buồng tủy tạo tế bào xương. Câu 8: Xương đòn thường gãy ở điểm nào? A. Điểm nối 1/3 trong và 2/3 ngoài. B. Điểm nối 2/3 trong và 1/3 ngoài. C điểm xương đòn D. Bất cứ điểm nào Câu 9: Chỏm xương cánh tay khớp với phần nào của xương vai, tạo nên khớp vai? A. Mỏm cùng vai. B. Mỏm quạ xương vai. C. Ổ chảo xương vai. D. Gai vai Câu 10: Khớp khuỷu gồm có bao nhiêu khớp? A khớp. B khớp. C. 3 khớp. D. 4 khớp. Câu 11: Động mạch và thần kinh trên vai đi qua khuyết vai nằm ở phần nào của xương vai? A. Bờ trong xương vai. B. Bờ ngoài xương vai. C. Bờ trên xương vai. D. Góc trên ngoài Câu 12: Gân cơ nào nằm trong rãnh gian củ?
  1. Xương quay Câu 18: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của xương chậu tạo nên khớp hông? A. Diện nhĩ. B. Lồi củ chậu C. Ổ cối D. Lỗ bịt Câu 19: Ở người lớn tuổi, bị loãng xương, xương đùi thường hay bị gãy ở đâu? A. Mấu chuyển lớn. B. Mấu chuyển bé. C. Cổ phẫu thuật. D. Cổ giải phẫu Câu 20: Ở tư thế đứng, điểm cao nhất của mào chậu ngang với đốt sống nào sau đây? A. Đốt thắt lưng 2 (L2) B. Đốt thắt lưng 3 (L3) C. Đốt thắt lưng 4 (L4) D. Đốt thắt lưng 5 (L5) Câu 21: Cấu trúc nào sau đây bám từ gai chậu trước trên của xương chậu đến củ xương mu? A. Liềm bẹn B. Dây chằng bẹn C. Dây chằng ngồi đùi. D. Dây chằng mu đùi. Câu 22: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương dài, thường hay bị bong tróc, gây thoái hóa khớp? A. Màng xương. B. Bao khớp. C. Sụn khớp. D. Bao hoạt dịch. Câu 23: Đường kính lưỡng gai nhỏ nhất là đường nối giữa hai cấu trúc nào sau đây của 2 xương chậu?
  1. Hai gai chậu trước trên B. Hai gai chậu trước dưới C. Hai gai chậu sau trên D. Hai gai ngồi Câu 24: Ở người lớn tuổi, phần nào của xương đùi thường bị gãy? A. Chỏm xương đùi B. Cổ giải phẫu C. Cổ phẫu thuật D. Lồi cầu trong và ngoài Câu 25: Đường kính nào của xương chậu ngắn nhất làm cản trở cuộc chuyển dạ? A. Đường kính lưỡng gai chậu B. Đường kính lưỡng ngồi C. Đường kính trước sau D. Đường kính chéo Câu 26: Chỏm xương đùi khớp với phần nào của ổ cối? A. Bờ ổ cối B. Đáy ổ cối C. Khuyết ổ cối D. Diện nguyệt Câu 27: Cơ hình lê, dây thần kinh ngồi, thần kinh bì đùi sau, thần kinh mông dưới, thần kinh thẹn, đi qua phần nào của xương chậu? A. Gò chậu mu B. Lỗ bịt C. Khuyết ngồi lớn D. Khuyết ngồi bé. Câu 28: Phần nào của xương chậu sờ được dưới da? A. Lồi củ chậu B. Diện nhĩ C. Mào chậu
  1. Lỗ tròn C. Lỗ bầu dục D. Lỗ ống tai trong Câu 35: Dây thần kinh hàm dưới (V3) chui qua lỗ nào của nền sọ? A. Lỗ gai B. Lỗ tròn C. Lỗ bầu dục D. Lỗ ống tai trong Câu 36: Động mạch màng não giữa chui qua lỗ nào của nền sọ, khi bị đứt sẽ gây khối máu tụ ngoài màng cứng? A. Lỗ gai B. Lỗ tròn C. Lỗ bầu dục D. Lỗ ống tai trong Câu 37: Đốt sống cổ 1 khớp với phần nào của xương chẩm? A. Phần nền B. Lồi cầu chẩm C. Ụ chẩm ngoài D. Hố tiểu não Câu 38: Thần kinh hàm trên (V2) qua lỗ nào của khối xương mặt? A. Lỗ trên ổ mắt. B. Lỗ dưới ổ mắt C. Lỗ càm D. Lỗ trâm chũm. Câu 39: Động mạch màng não giữa nằm ở mặt trong của xương nào? A. Xương trán B. Xương bướm C. Xương thái dương D. Xương đá

Câu 40: Hội lưu các xoang tĩnh mạch nằm ở mặt trong của xương nào? A. Xương đá. B. Xương thái dương C. Xương bướm D. Xương chẩm. Câu 41: Thần kinh hàm dưới (V3) chui ra lỗ nào của khối xương mặt? A. Lỗ trên ổ mắt B. Lỗ dưới ổ mắt C. Lỗ càm D. Lỗ ống răng cửa Câu 42: Thần kinh III, IV, V1, VI, chui qua nền sọ ở đâu? A. Khe ổ mắt trên B. Khe ổ mắt dưới C. Lỗ rách D. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong Câu 43: Thần kinh VII, VII’, VIII chui qua lỗ nào của nền sọ? A. Lỗ rách B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong C. Lỗ ống tai trong D. Lỗ hạ thiệt Câu 44: Thần kinh IX, X, XI chui qua lỗ nào của nền sọ? A. Lỗ động mạch cảnh trong B. Lỗ tĩnh mạch cảnh trong C. Lỗ ống tai trong D. Lỗ bầu dục Câu 45: Thần kinh XII chui qua lỗ nào của nền sọ? A. Lỗ rách B. Lỗ gai

  1. Xương đá. B. Xương thái dương C. Xương bướm D. Xương chẩm. Câu 52: Lỗ ống tai trong nằm ở xương nào? A. Xương đá. B. Xương thái dương C. Xương bướm D. Xương chẩm. Câu 53: Xoang tĩnh mach hang, nằm ở đâu của xương bướm? A. Cánh nhỏ B. Cánh lớn C. Thân xương bướm D. Chân bướm Câu 50: Qua lỗ tĩnh mạch cảnh trong có dây thần kinh nào chui qua? A. Thần kinh VII, VIII, IX B. Thần kinh VIII, IX, X. C. Thần kinh IX, X, XI D. Thần kinh X, XI, XII. Câu 51: Dây thần kinh nào qua lỗ trâm chũm? A. Thần kinh V B. Thần kinh VII C. Thần kinh VIII D. Thần kinh IX Câu 52: Trần ổ mắt được tạo bởi xương nào? A. Xương gò má B. Xương trán C. Xương sàng
  1. Xương lệ. Câu 53: Bộ xương có 4 chức năng chính, NGOẠI TRỪ: A. Nâng đỡ B. Bảo vệ Cận động Dạo calci Câu 54: Xương nào dưới đây KHÔNG thuộc hàng trên xương cổ tay? A. Xương thuyền. B. Xương nguyệt. Cương thang D. Xương đậu. Câu 55: Phần nào sau đây nằm trong bao khớp vai? A. Dây chằng ổ chảo - cánh tay. B. Dây chằng quạ - cánh tay. C. Đầu dài gân cơ nhị đầu D. Đầu ngắn gân cơ nhị đầu. Câu 56: Xương vai đi từ xương sườn số mấy đến xương sườn số mấy ở thành lưng? A. Xương sườn số 1 đến 4 B. Xương sườn số 2 đến 5 C. Xương sườn số 2 đến 6 D. Xương sườn số 2 đến 7 Câu 57: Đầu dài gân cơ nhị đầu bám vào đâu của xương vai? A. Mỏm quạ B. Mỏm cùng vai C. Củ trên ổ chảo D. Củ dưới ổ chảo. Câu 58: Rãnh thần kinh trụ được tạo bởi 2 phần nào? A. Lồi cầu ngoài và lồi cầu trong.

Câu 64: Dây chằng nào sau đây của khớp hông là dây chằng khỏe nhất? A. Dây chằng mu đùi. B. Dây chằng chỏm đùi C. Dây chằng ngồi đùi. D. Dây chằng chậu đùi. Câu 65: Dây chằng nào đi qua khuyết ổ cối. A. Dây chằng chậu đùi B. Dây chằng mu đùi C. Dây chằng chỏm đùi D. Dây chằng ngang ổ cối Câu 66: Phần nào của xương mu là mốc để đo bề cao tử cung? A. Nghành trên xương mu B. Nghành dưới xương mu C. Củ mu D. Gò chậu mu Câu 67: Phần nào thuộc đầu trên xương đùi sờ được dưới da? A. Chỏm xương đùi. B. Mấu chuyển lớn. C. Mấu chuyển bé. D. Mào gian mấu Câu 68: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương sọ? A. Xương trán B. Xương chẩm C. Xương thái dương. D. Xương hàm trên Câu 69: Xương nào sau đây KHÔNG thuộc khối xương mặt? A. Xương lệ B. Xương sàng

  1. Xương lá mía D. Xương khẩu cái Câu 70: Xương nào của cổ tay khớp vào nền xương bàn tay 3? A. Xương thang B. Xương thê C. Xương cả D. Xương móc Câu 72: Rãnh động mạch màng não giữa nằm mặt trong xương nào? A. Xương trán B. Xương bướm C. Xương thái dương D. Xương chẩm Câu 75: Hai bên lỗ mũi sau là phần nào của xương bướm? A. Cánh bướm nhỏ B. Cánh bướm lớn C. Chân bướm trong D. Chân bướm ngoài