Hết hạn tiếng Trung là gì
Hiện nay bất cứ siêu thị nào ở trung quốc đều có những dịch vụ chăm sóc khách hàng như hỗ trợ tư vấn, thanh toán và giao hàng tận tình hãy tim hiểu sâu hơn về nhữngTừ vựng tiêng Trung về dịch vụ ở Siêu Thịdưới đây nhé. Show 1服务台 fúwù tái: quầy phục vụ 2售货员 shòuhuòyuán: người bán hàng 3柜台 guìtái: quầy hàng 4售货摊 shòuhuòtān: quầy bán hàng 5收银机 shōuyín jī: máy thu tiền 6扫描器 sǎomiáo qì: máy quét 7会员卡 huìyuán kǎ: thẻ hội viên 8累积点 lěijī diǎn: điểm tích lũy 9品牌 pǐnpái: nhãn hiệu 10索价 suǒ jià: hỏi giá Từ vựng tiêng Trung về Siêu Thị11有定价 yǒu dìngjià: giá cố định 12价格标签 jiàgé biāoqiān: thẻ giá 13价格牌 jiàgé pái: thẻ giá 14码货 mǎ huò: mã hàng 15换货 huànhuò: đổi hàng 16退货 tuìhuò: trả hàng 17库存 kùcún: hàng tồn kho 18售空 shòukōng: bán hết 19保质期 bǎozhìqī: thời hạn sử dụng 20生产日期 shēngchǎn rìqí: ngày sản xuất Từ vựng tiêng Trung thông dụng về dịch vụ ở Siêu Thị21付款 fùkuǎn: thanh toán 22账单 zhàngdān: hóa đơn 23收据 shōujù: biên lai 24信用卡 xìnyòngkǎ: thẻ tín dụng 25现金 xiànjīn: tiền mặt 26零钱 língqián: tiền lẻ 27免税 miǎnshuì: miễn thuế 28增值税 zēngzhíshuì: VAT 29免费 miǎnfèi: miễn phí 30打折 dǎzhé: khuyến mãi Từ vựng tiêng Trung phổ biến về dịch vụ ở Siêu Thị31优惠 yōuhuì: ưu đãi 32赠品 zèngpǐn: quà tặng 33保修 bǎoxiū: bảo hành 34包装 bāozhuāng: bao bì 35尺寸 chǐcùn: kích thước 36过磅 guòbàng: cân nặng 37冷冻库 lěngdòng kù: tủ đông lạnh Tham khảo: |