Hoàng hôn tháng 2 năm 2023 Sydney
Biểu đồ tương tác với thời gian mặt trời mọc và lặn cũng như độ dài ngày trong năm 2023, Sydneyhoàng hôn. Sự khởi đầu của hoàng hôn thiên văn. Thời điểm của những tia nắng đầu tiên, từ lúc này bầu trời trở nên sáng hơn Show
mặt trăng lặn. 1. 53 giờ sáng bình Minh. 6. 16 giờ sáng mặt trăng mọc. 4. 59pm Hoàng hôn. số 8. 01 giờ chiều mặt trăng lặn. 2. 38 giờ sáng bình Minh. 6. 17 giờ sáng mặt trăng mọc. 5. 53pm Hoàng hôn. số 8. 00 tối mặt trăng lặn. 3. 28 giờ sáng bình Minh. 6. 18 giờ sáng mặt trăng mọc. 6. 42h chiều Hoàng hôn. 7. 59pm mặt trăng lặn. 4. 23 giờ sáng bình Minh. 6. 19 giờ sáng mặt trăng mọc. 7. 25h chiều Hoàng hôn. 7. 59pm mặt trăng lặn. 5. 21 giờ sáng bình Minh. 6. 20 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 58pm mặt trăng mọc. số 8. 02 giờ chiều Trăng tròn. 4. 30 giờ sáng mặt trăng lặn. 6. 19 giờ sáng bình Minh. 6. 21 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 57pm mặt trăng mọc. số 8. 34h chiều bình Minh. 6. 22 giờ sáng mặt trăng lặn. 7. 17 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 56pm mặt trăng mọc. 9. 03 giờ chiều bình Minh. 6. 23 giờ sáng mặt trăng lặn. số 8. 15 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 55 giờ chiều mặt trăng mọc. 9. 29h tối bình Minh. 6. 24 giờ sáng mặt trăng lặn. 9. 11 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 54h chiều mặt trăng mọc. 9. 54h chiều bình Minh. 6. 25 giờ sáng mặt trăng lặn. 10. 08 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 54h chiều mặt trăng mọc. 10. 18h chiều bình Minh. 6. 26 giờ sáng mặt trăng lặn. 11. 06 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 53pm mặt trăng mọc. 10. 44h chiều bình Minh. 6. 27 giờ sáng mặt trăng lặn. 12. 07 giờ tối Hoàng hôn. 7. 52pm mặt trăng mọc. 11. 13h chiều bình Minh. 6. 28 giờ sáng mặt trăng lặn. 1. 10 giơ tôi Hoàng hôn. 7. 51 giờ chiều mặt trăng mọc. 11. 47pm Qtr cuối cùng. 2. 02 giờ sáng bình Minh. 6. 29 giờ sáng mặt trăng lặn. 2. 18h chiều Hoàng hôn. 7. 50 giờ tối mặt trăng mọc. không có mặt trăng mọc. 12. 28 giờ sáng bình Minh. 6. 30 giờ sáng mặt trăng lặn. 3. 27h Hoàng hôn. 7. 49pm mặt trăng mọc. 1. 18 giờ sáng bình Minh. 6. 31 giờ sáng mặt trăng lặn. 4. 35 giờ chiều Hoàng hôn. 7. 48pm mặt trăng mọc. 2. 18 giờ sáng bình Minh. 6. 32 giờ sáng mặt trăng lặn. 5. 38h chiều Hoàng hôn. 7. 47pm mặt trăng mọc. 3. 28 giờ sáng bình Minh. 6. 33 giờ sáng mặt trăng lặn. 6. 34h chiều Hoàng hôn. 7. 45pm mặt trăng mọc. 4. 43 giờ sáng bình Minh. 6. 34 giờ sáng mặt trăng lặn. 7. 20h tối Hoàng hôn. 7. 44h chiều mặt trăng mọc. 5. 59 giờ sáng bình Minh. 6. 35 giờ sáng Trăng non. 5. 07 giờ tối Hoàng hôn. 7. 43pm mặt trăng lặn. số 8. 00 tối bình Minh. 6. 35 giờ sáng mặt trăng mọc. 7. 14 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 42h chiều mặt trăng lặn. số 8. 34h chiều bình Minh. 6. 36 giờ sáng mặt trăng mọc. số 8. 25 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 41pm mặt trăng lặn. 9. 06 giờ chiều bình Minh. 6. 37 giờ sáng mặt trăng mọc. 9. 34 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 40 giờ chiều mặt trăng lặn. 9. 35 giờ chiều bình Minh. 6. 38 giờ sáng mặt trăng mọc. 10. 40 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 39pm mặt trăng lặn. 10. 05 giờ chiều bình Minh. 6. 39 giờ sáng mặt trăng mọc. 11. 45 giờ sáng Hoàng hôn. 7. 38h chiều mặt trăng lặn. 10. 36h chiều bình Minh. 6. 40 giờ sáng mặt trăng mọc. 12. 49pm Hoàng hôn. 7. 36h chiều mặt trăng lặn. 11. 10 giơ tôi bình Minh. 6. 41 giờ sáng mặt trăng mọc. 1. 52pm Quý đầu tiên. 6. 07 giờ tối Hoàng hôn. 7. 35 giờ chiều mặt trăng lặn. 11. 49pm bình Minh. 6. 42 giờ sáng mặt trăng mọc. 2. 52pm Hoàng hôn. 7. 34h chiều mặt trăng lặn. không có Mặt trời ở Sydney, Australia vào tháng Hai Thời gian mặt trời mọc và lặn thay đổi trong suốt tháng Hai. Ở trên, bạn có thể tìm thấy mức trung bình cho tháng hai {{props. vị trí. curYear }} ở Sydney. Dưới đây, bạn có thể thấy các giá trị cho từng ngày riêng lẻ trong tháng. Để xem biểu diễn đồ họa về quá trình của mặt trời, vui lòng nhấp vào ngày mong muốn Bạn có thể đặt một liên kết sâu với đoạn mã sau Mặt trời mọc hôm nayPhương hướng. 107°ánh sáng đầu tiên. 06. 03 hoàng hôn hôm nayPhương hướng. 253°Ánh sáng cuối cùng. 20. 17 Độ dài ngày hôm nay. 14 giờ 13 phút Giờ ban ngày và ban đêm hôm nayLịch ngày Sydney » bình minh ngày maiPhương hướng. 106°ánh sáng đầu tiên. 06. 04 hoàng hôn ngày maiPhương hướng. 254°Ánh sáng cuối cùng. 20. 16 ngày dài ngày mai. 14 giờ 11 phút Bình minhHoàng hônBình minhChạng vạngTrưa mặt trờiNgày dàiWed, 1 Feb06. 17 (112°)20. 02 (248°)05. 5020. 2913. 0914. 39. 35Thu, 2 Feb06. 18 (111°)20. 01 (249°)05. 5120. 2813. 1014. 37. 44Thứ sáu, ngày 3 tháng 206. 19 (111°)20. 01 (249°)05. 5220. 2813. 1014. 35. 50Thứ bảy, 4 tháng 206. 20 (110°)20. 00 (249°)05. 5320. 2713. 1014. 33. 55CN, 5 tháng 206. 21 (110°)19. 59 (250°)05. 5420. 2613. 1014. 31. 59Mon, 6 Feb06. 22 (110°)19. 58 (250°)05. 5520. 2513. 1014. 30. 02Thứ 3, 7 Tháng 206. 23 (109°)19. 57 (251°)05. 5620. 2413. 1014. 28. 04Wed, 8 Feb06. 24 (109°)19. 57 (251°)05. 5720. 2313. 1014. 26. 05Thu, 9 Feb06. 25 (109°)19. 56 (251°)05. 5820. 2213. 1014. 24. 04Thứ sáu, ngày 10 tháng 206. 26 (108°)19. 55 (252°)05. 5920. 2113. 1014. 22. 03Thứ bảy, 11 tháng 206. 27 (108°)19. 54 (252°)06. 0020. 2013. 1014. 20. 00CN, 12 Feb06. 28 (107°)19. 53 (252°)06. 0120. 1913. 1014. 17. 58Mon, 13 Feb06. 29 (107°)19. 52 (253°)06. 0220. 1813. 1014. 15. 54Thứ ba, ngày 14 tháng 206. 30 (107°)19. 51 (253°)06. 0320. 1713. 1014. 13. 49Wed, 15 Feb06. 31 (106°)19. 50 (254°)06. 0420. 1613. 1014. 11. 44Thu, 16 Feb06. 32 (106°)19. 49 (254°)06. 0520. 1513. 1014. 09. 38Thứ sáu, 17 tháng 206. 32 (105°)19. 48 (255°)06. 0620. 1413. 1014. 07. 32Thứ bảy, 18 tháng 206. 33 (105°)19. 47 (255°)06. 0720. 1313. 1014. 05. 25CN, 19 tháng 206. 34 (104°)19. 46 (255°)06. 0820. 1213. 1014. 03. 17Mon, 20 Feb06. 35 (104°)19. 45 (256°)06. 0920. 1113. 1014. 01. 09Thứ 3, 21 Tháng 206. 36 (104°)19. 44 (256°)06. 1020. 0913. 1013. 59. 00Wed, 22 Feb06. 37 (103°)19. 42 (257°)06. 1120. 0813. 1013. 56. 51Thu, 23 Feb06. 38 (103°)19. 41 (257°)06. 1220. 0713. 1013. 54. 42Thứ sáu, 24 tháng 206. 39 (102°)19. 40 (258°)06. 1320. 0613. 1013. 52. 32Thứ bảy, 25 tháng 206. 40 (102°)19. 39 (258°)06. 1420. 0513. 0913. 50. 23CN, 26 Tháng 206. 41 (101°)19. 38 (258°)06. 1520. 0313. 0913. 48. 13Mon, 27 Feb06. 42 (101°)19. 37 (259°)06. 1620. 0213. 0913. 46. 03Thứ 3, 28 Tháng 206. 42 (100°)19. 35 (259°)06. 1720. 0113. 0913. 43. 53Thứ tư, 1 tháng 306. 43 (100°)19. 34 (260°)06. 1820. 0013. 0913. 41. 41Mặt trời lặn lúc mấy giờ Sydney trong Tháng một 2023?Tháng Giêng 2023 Mấy giờ trời tối ở Sydney vào tháng Ba?Sydney, New South Wales, Úc — Bình minh, Hoàng hôn và Độ dài ngày, tháng 3 năm 2023 Ngày ngắn nhất ở Sydney là gì?Ngày chí tháng sáu (đông chí) ở Sydney là 12 giờ. 57 giờ sáng ngày Thứ Năm, ngày 22 tháng 6 năm 2023 . Xét về ánh sáng ban ngày, ngày này dài 4 giờ, ngắn hơn 31 phút so với ngày Hạ chí. Ở các địa điểm phía nam của đường xích đạo, ngày ngắn nhất trong năm là vào khoảng ngày này.
Mấy giờ trời tối ở Sydney vào tháng Giêng?January 2023 — Sun in Sydney |