Hướng dẫn dùng in_array php trong PHP
in_array() là hàm kiểm tra một giá trị xác định có phỉ là giá trị của mảng cho trước hay không. Hàm thường được sử dụng trong việc kiểm tra giá trị mảng để thực hiện một tác vụ xử lý nào đó. Show
Giới thiệu hàm in_array()
Tham số
Giá trị trả về
Ví dụ
Giá trị xuất ra màn hình
Url Linkhttp://hocweb123.com/ham-in_array-trong-php.html Định nghĩa hàm in_array() trong PHPHàm Cú pháp hàm in_array() trong PHP__Hàm
Tham số value: Bắt buộc. Value để được tìm kiếm trong mảng array: Bắt buộc. Xác định một mảng strict: Tùy ý. Nếu tham số này được thiết lập, hàm in_array() tìm kiếm kiểu cụ thể trong mảng Trả về giá trị Hàm này trả về TRUE nếu value được tìm thấy trong mảng, nếu không là FALSE. Ví dụ minh họa cách sử dụng hàm in_array() trong PHP:
Lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả: Xem thêm Hàm trong php Hàm in_array() trong PHP có chức năng kiểm tra một giá trị nào đó có tồn tại trong một mảng (array) hay không. Giá trị cần kiểm tra có thể là một đối tượng (object), một mảng (array), một chuỗi (string), một số nguyên (int), số thực (float) hoặc kiểu luận lý (bool) hay thậm chí là null. Nội dung chính 2. Cú pháp của hàm in_array()
Trong đó,
Kiểu dữ liệu trả về của hàm Lưu ý: Nếu $needle là chuỗi thì có phân biệt ký tự hoa thường khi kiểm tra.
3. Một số ví dụ sử dụng hàm in_array()
Kiểm tra array có tồn tại trong array hay không với hàm in_array()
Kết quả
Hàm in_array() với $strict == true
Mời bạn đánh giá bài viết PHP programming Điều hướng bài viếtin_array() là hàm kiểm tra một giá trị xác định có phỉ là giá trị của mảng cho trước hay không. Hàm thường được sử dụng trong việc kiểm tra giá trị mảng để thực hiện một tác vụ xử lý nào đó. Nội dung chính
Nội dung chính
Giới thiệu hàm in_array()
Tham số
Giá trị trả về
Ví dụ
Giá trị xuất ra màn hình
Url Linkhttp://hocweb123.com/ham-in_array-trong-php.html 1. Chức năng của hàm in_array()Hàm in_array() trong PHP có chức năng kiểm tra một giá trị nào đó có tồn tại trong một mảng (array) hay không. Giá trị cần kiểm tra có thể là một đối tượng (object), một mảng (array), một chuỗi (string), một số nguyên (int), số thực (float) hoặc kiểu luận lý (bool) hay thậm chí là null. 2. Cú pháp của hàm in_array()
Trong đó,
Kiểu dữ liệu trả về của hàm Lưu ý: Nếu $needle là chuỗi thì có phân biệt ký tự hoa thường khi kiểm tra.
3. Một số ví dụ sử dụng hàm in_array()
Kiểm tra array có tồn tại trong array hay không với hàm in_array()
Kết quả
Hàm in_array() với $strict == true
Mời bạn đánh giá bài viết PHP programming Điều hướng bài viết# DescriptionHàm Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. # ParametesCú pháp: bool in_array ( mixed $needle , array $haystack [, bool $strict = FALSE ] ) Trong đó:
# Returns valuesTrả về kết quả TRUE nếu giá trị của tham số $needle được tìm thấy trong mảng , trả về FALSE nếu như không tìm thấy Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] # ExamplesSau đây là một số ví dụ liên quan đến hàm in_array() trong PHP. Các ví dụ này ở mức căn bản cho hai trường hợp Trường hợp giá trị $strict = FALSE$message = array("Hoc", "Lap", "Trinh", "Online", "Tai", "freetuts.net"); if (in_array("freetuts.net", $message)) { echo "Trong mảng có chứa freetuts.net"; } // Hoặc if (in_array("freetuts.net", $message, FALSE)) { echo "Trong mảng có chứa freetuts.net"; } Kết quả: Trên màn hình sẽ xuất hiện dòng chữ 'Trong mảng có chứa freetuts.net' Trường hợp giá trị $strict = TRUE$numbers = array(1,2,3,4,5,6,7,8,9,10); // Ví dụ này không in ra câu thông báo // lý do là số 1 ta cần kiểm tra có kiểu dữ liệu là string // mà trong danh sách numbers là kiểu INT nên ko đồng nhất if (in_array("1", $numbers, true)) { echo "Trong mảng có chứa số 1"; } // Ví dụ này sẽ in ra câu chào vì giá trị cần kiểm tra và giá trị trong mảng // bằng nhau và cùng kiểu dữ liệu if (in_array(1, $numbers, true)) { echo "Trong mảng có chứa số 1"; } Hàm này thường được sử dụng rất nhiều trong việc thao tác với mảng trong php. |