Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

Tôi nghĩ rằng bạn cũng cần chỉ định tên của cơ sở dữ liệu:

Show
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'SchemaNameHere'
  AND table_name = 'TableNameHere'

Nếu bạn không chỉ định tên của cơ sở dữ liệu của mình, rất có thể nó sẽ đếm tất cả các cột miễn là nó khớp với tên của bảng của bạn. Ví dụ: bạn có hai cơ sở dữ liệu:

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
4, trong
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
5, nó có hai bảng: TABA (3 trường), TABB (4 trường). Và trong
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
6, nó có hai bảng: Taba (4 trường), TABC (4 trường).3 fields), TabB(4 fields). And in
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
6, it has again two tables: TabA(4 fields), TabC(4 fields).

Nếu bạn chạy truy vấn này:

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'

Nó sẽ trả lại 7 vì có hai bảng có tên

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
7. Nhưng bằng cách thêm một điều kiện khác
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
8:

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'

Sau đó, nó sẽ chỉ trả lại 3.

Tôi viết rất nhiều bài đăng trên blog về phát triển web mysql, PHP và back-end. Tôi nhìn vào blog như một cuốn nhật ký tăng trưởng cá nhân về việc tôi đã đi được bao xa, cũng như tôi phải đi xa hơn bao nhiêu.

Lập trình là khó. Ghi nhớ mọi thứ về lập trình là & nbsp; chẵn & nbsp; khó hơn. Tôi không tin rằng có một người duy nhất có thể nhớ từng chi tiết về lập trình. Nếu một người như vậy tồn tại, thì tốt cho bạn.

Tất cả những gì đã nói, tôi không phải là một người như vậy. Tôi cần giúp đỡ với việc ghi nhớ mọi thứ. Do đó, viết blog cũng

Hôm nay, tôi đã đi cùng với một bài đăng nhanh khác để giải thích về cách đếm số lượng cột trong bảng MySQL bằng lệnh MySQL.

Để đếm một số cột hoặc trường rất đơn giản và bạn phải có ý tưởng về cơ sở dữ liệu và bảng của mình.

Hãy cùng xem truy vấn MySQL để đếm số lượng cột trong MySQL

Chọn Đếm (*) ASColumns từ Information_Schema.ColumnsCOUNT(*)ASColumns FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS

WHERE tabltable_schema='database name'ANDtable_name= 'table name'

Nếu bạn muốn đếm số lượng cột trong bảng thì hãy thực hiện truy vấn ở trên với tên cơ sở dữ liệu và tên bảng.

Cũng đọc:

UDF trong mysql mysql hiển thị tối ưu hóa bảng lệnh trong mysql tránh sử dụng enum và đặt loại trong mysql
MySQL SHOW Commands
Table Optimization in MySQL
Avoid to use ENUM and SET type in MySQL

Đó là nó. 🙂

Tôi hy vọng rằng tất cả đều có ý nghĩa. Lúc đầu, nó có thể rất đơn giản để nắm bắt Cập nhật mới nhất.

Tóm tắt: Trong hướng dẫn này, bạn sẽ tìm hiểu cách sử dụng hàm MySQL

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 để trả về các hàng số trong bảng.: in this tutorial, you will learn how to use the MySQL
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 function to return the number rows in a table.

Giới thiệu về chức năng MySQL SELECT count(*) FROM information_schema.columns WHERE table_name = 'TabA' 9

Hàm

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 là một hàm tổng hợp trả về số lượng hàng trong bảng. Hàm
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 cho phép bạn đếm tất cả các hàng hoặc chỉ các hàng phù hợp với một điều kiện được chỉ định.

Hàm

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 có ba dạng:
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4,
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
5 và
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
6.

Hàm SELECT COUNT(*) FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS WHERE table_schema = 'DBaseA' AND table_name = 'TabA' 4

Hàm

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 trả về số lượng hàng trong một tập kết quả được trả về bởi câu lệnh
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
9.
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 trả về số lượng hàng bao gồm các hàng trùng lặp, không null và

CREATE TABLE count_demos ( id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, val INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1.

SELECT COUNT(*) FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS WHERE table_schema = 'DBaseA' AND table_name = 'TabA' 5

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
5 trả về số lượng hàng không chứa các giá trị

CREATE TABLE count_demos ( id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, val INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1 là kết quả của biểu thức.

SELECT COUNT(*) FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS WHERE table_schema = 'DBaseA' AND table_name = 'TabA' 6

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
6 trả về số lượng các hàng riêng biệt không chứa các giá trị

CREATE TABLE count_demos ( id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, val INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1 là kết quả của biểu thức.

Loại trả về của hàm

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 là

CREATE TABLE count_demos ( id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, val INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9. ____ 19 & nbsp; Hàm trả về 0 nếu không có hàng phù hợp được tìm thấy.

MySQL SELECT count(*) FROM information_schema.columns WHERE table_name = 'TabA' 9 minh họa chức năng

Thiết lập bảng mẫu

Đầu tiên, tạo một bảng có tên

INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2:

CREATE TABLE count_demos ( id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, val INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Thứ hai, chèn một số hàng vào bảng

INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2:

INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Thứ ba, dữ liệu truy vấn từ bảng

INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2:

SELECT * FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)

Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

Ví dụ MySQL SELECT COUNT(*) FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS WHERE table_schema = 'DBaseA' AND table_name = 'TabA' 4

Câu lệnh sau sử dụng hàm

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 để trả về tất cả các hàng từ bảng

INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
2:

SELECT COUNT(*) FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
Ví dụ này sử dụng hàm
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 với mệnh đề

INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9 để chỉ định một điều kiện để chỉ đếm các hàng có giá trị trong cột & nbsp;

SELECT * FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0 là 2:
Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

This example uses the

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 function with a

INSERT INTO count_demos(val) VALUES(1),(1),(2),(2),(NULL),(3),(4),(NULL),(5);

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
9 clause to specify a condition to count only rows whose value in the column 

SELECT * FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0 is 2:

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
MysQL
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
5 Ví dụ
Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

MySQL SELECT COUNT(*) FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS WHERE table_schema = 'DBaseA' AND table_name = 'TabA' 5 example

Nếu bạn chỉ định cột

SELECT * FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0 trong hàm
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9, hàm
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 sẽ chỉ đếm các hàng có giá trị không null trong cột & nbsp; ____ ____ 50:

SELECT COUNT(val) FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
Notice rằng hai giá trị

CREATE TABLE count_demos ( id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, val INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1 không được bao gồm trong kết quả.
Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

Notice that two

CREATE TABLE count_demos ( id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, val INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1 values are not included in the result.

Ví dụ MySQL SELECT COUNT(*) FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS WHERE table_schema = 'DBaseA' AND table_name = 'TabA' 6

Ví dụ này sử dụng

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
6 để đếm các giá trị không phải null và khác biệt trong cột

SELECT * FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0:

SELECT COUNT(DISTINCT val) FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
Mysql
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 Các ví dụ thực tế chức năng
Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

MySQL SELECT count(*) FROM information_schema.columns WHERE table_name = 'TabA' 9 function practical examples

Chúng tôi sẽ sử dụng bảng

SELECT COUNT(*) FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1 từ cơ sở dữ liệu mẫu cho các ví dụ tiếp theo:

Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

A) Sử dụng hàm MySQL SELECT COUNT(*) FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS WHERE table_schema = 'DBaseA' AND table_name = 'TabA' 4 với ví dụ SELECT COUNT(*) FROM count_demos;Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)3

Hàm

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 thường được sử dụng với mệnh đề

SELECT COUNT(*) FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3 để trả về số lượng phần tử trong mỗi nhóm.

Ví dụ: câu lệnh này sử dụng hàm

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 với mệnh đề

SELECT COUNT(*) FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3 để trả về số lượng sản phẩm trong mỗi dòng sản phẩm:

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
0Sially, ví dụ này sử dụng chức năng
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 để tìm số lượng sản phẩm được cung cấp bởi mỗi nhà cung cấp:
Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

Similarly, this example uses the

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 function to find the number of products supplied by each vendor:

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
1b) Sử dụng MySQL
SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 với ví dụ mệnh đề

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0
Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

B) Using MySQL SELECT COUNT(*) FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS WHERE table_schema = 'DBaseA' AND table_name = 'TabA' 4 with a SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)0 clause example

Để tìm các nhà cung cấp cung cấp ít nhất 9 sản phẩm, bạn sử dụng chức năng

SELECT COUNT(*)
FROM INFORMATION_SCHEMA.COLUMNS
WHERE table_schema = 'DBaseA'
  AND table_name = 'TabA'
4 trong mệnh đề

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
0 như trong truy vấn sau:

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
2C) MYSQL

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
3 Ví dụ
Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

C) MySQL SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)3 example

Bạn có thể sử dụng biểu thức và chức năng luồng điều khiển, ví dụ:

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4,

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
5 và ________ 76 & nbsp; trong hàm
SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 để đếm các hàng có giá trị khớp với điều kiện.

Xem bảng

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
8 sau từ cơ sở dữ liệu mẫu:

Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

Truy vấn sau sử dụng

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
9 với hàm

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4 để tìm số lượng đơn đặt hàng bị hủy, giữ và tranh chấp từ bảng

SELECT COUNT(*) FROM count_demos WHERE val = 2;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
8:

SELECT count(*)
FROM information_schema.columns
WHERE table_name = 'TabA'
3

Thử nó ra

Chức năng ____ 82 & nbsp; trả về 1 nếu trạng thái đơn hàng bị hủy, bị giữ hoặc tranh chấp, nếu không, nó sẽ trả về

CREATE TABLE count_demos ( id INT AUTO_INCREMENT PRIMARY KEY, val INT );

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
1.

Hàm

SELECT COUNT(val) FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4 chỉ tính 1, không phải là giá trị null, do đó, truy vấn trả về số lượng đơn đặt hàng dựa trên trạng thái tương ứng.

Hướng dẫn how to count number of columns in a table in mysql - cách đếm số cột trong bảng trong mysql

Trong hướng dẫn này, bạn đã học được nhiều kỹ thuật khác nhau để đếm số lượng hàng trong bảng bằng hàm MySQL

SELECT COUNT(val) FROM count_demos;

Code language: SQL (Structured Query Language) (sql)
4.

Hướng dẫn này có hữu ích không?

Làm cách nào để đếm số lượng cột trong bảng SQL?

Dưới đây là truy vấn SQL để đếm số lượng cột trong bảng nhân viên:..
Chọn Đếm (Cột_Name) làm số. Từ thông tin_schema.columns. Trong đó bảng_name = 'nhân viên'.
Chọn Cột_Name, Table_Name dưới dạng số. Từ thông tin_schema.columns. ....
Chọn Cột_Name, Table_Name dưới dạng số. Từ thông tin_schema.columns ..

Đếm (*) trong MySQL là gì?

Hàm số MySQL () hàm Số () Hàm trả về số lượng bản ghi được trả về bởi một truy vấn chọn.returns the number of records returned by a select query.

Làm cách nào để đếm số lượng hàng trong bảng MySQL?

Đếm tất cả các hàng trong một bảng.Để tính tất cả các hàng trong bảng, cho dù chúng có chứa các giá trị null hay không, hãy sử dụng Count (*).Hình thức đó của hàm đếm () về cơ bản trả về số lượng hàng trong một tập kết quả được trả về bởi một câu lệnh select.use COUNT(*). That form of the COUNT() function basically returns the number of rows in a result set returned by a SELECT statement.

Làm cách nào để đếm nhiều cột trong MySQL?

Làm cách nào để đếm nhiều cột trong MySQL ?..
Đếm (*): Hàng ..
Count (col1): hàng mà col1 không phải là null ..
Đếm (col2): hàng mà col2 không phải là null ..
Đếm (COL1 riêng biệt): Giá trị COL1 riêng biệt ..
Đếm (COL2 riêng biệt): Giá trị col2 riêng biệt ..
Đếm (COL1, COL2 khác biệt): Kết hợp giá trị khác biệt (COL1, COL2) ..