Hướng dẫn php null to string - php null thành chuỗi

Null chỉ là một kiểu dữ liệu khác trong PHP, chỉ có một giá trị (NULL). Vì PHP là một ngôn ngữ được đánh máy lỏng lẻo, nên nó có thể gây nhầm lẫn cách nó xử lý các giá trị khác nhau. Since PHP is a loosly typed language, it can be confusing how it handles different values. Since PHP is a loosly typed language, it can be confusing how it handles different values.

Nội dung chính

  • Đúc đến nullnull
  • Một chuỗi có thể là null?
  • Chuỗi trống có giống như null PHP không?
  • Chuỗi trống có đúng trong PHP không?
  • PHP có hỗ trợ kiểu dữ liệu null không?

INSERT INTO foo SET bar = NULL
6 đều được coi là sai trong PHP.

Null, tuy nhiên, là một loại động vật khác nhau. Sự không tương thích chính với việc sử dụng NULL là bạn không thể biết nếu nó ushet ().main incompatibility with using Null is that you cannot tell if it isset().main incompatibility with using Null is that you cannot tell if it isset().

$x = false;
isset($x)  ->  true
echo $x    ->  ""

$y = null;
isset($y)  ->  false
echo $y    ->  ""

//$z is not set
isset($z)  ->  false
echo $z    ->  E_NOTICE

Vì vậy, NULL là lẻ theo nghĩa là nó không tuân theo các quy tắc biến bình thường trong PHP (ít nhất là một số). Trong hầu hết các trường hợp, nó là tốt.

Khi nói đến các cột cơ sở dữ liệu, NULL của PHP không có chỗ ở đó. Bạn thấy đấy, SQL là ngôn ngữ dựa trên chuỗi. NULL của SQL phải được đại diện bởi

INSERT INTO foo SET bar = NULL
7 không có báo giá. You see, SQL is a string based language. SQL's NULL must be represented by
INSERT INTO foo SET bar = NULL
7 with no quotes.
You see, SQL is a string based language. SQL's NULL must be represented by
INSERT INTO foo SET bar = NULL
7 with no quotes.

Vì vậy, nếu bạn muốn một trường trống, hãy đặt nó thành ""

INSERT INTO foo SET bar = ""

Nhưng nếu bạn muốn một trường null, hãy đặt nó thành NULL

INSERT INTO foo SET bar = NULL

SỰ KHÁC BIỆT LỚN.

Nhưng nếu bạn cố gắng chèn trực tiếp php null, nó sẽ thêm các ký tự không vào truy vấn, (khiến bạn có lỗi trống hoặc cú pháp, tùy thuộc vào việc bạn đã trích dẫn nó).

Giá trị

INSERT INTO foo SET bar = NULL
9 đặc biệt đại diện cho một biến không có giá trị.
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9 là giá trị duy nhất có thể của loại null.
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9 value represents a variable with no value.
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9 is the only possible value of type null.
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9
value represents a variable with no value.
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9
is the only possible value of type null.

Một biến được coi là null nếu:null if: null if:

  • Nó đã được chỉ định hằng số

    INSERT INTO foo SET bar = NULL
    
    9.
    INSERT INTO foo SET bar = NULL
    
    9.
    INSERT INTO foo SET bar = NULL
    
    9
    .

  • Nó chưa được đặt thành bất kỳ giá trị nào.

  • nó đã được unset ().unset(). unset().

Cú pháp

Chỉ có một giá trị của loại null, và đó là hằng số không nhạy cảm với trường hợp

INSERT INTO foo SET bar = NULL
9.null, and that is the case-insensitive constant
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9. null, and that is the case-insensitive constant
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9
.

Xem thêm các hàm is_null () và unset ().is_null() and unset(). is_null() and unset().

Đúc đến nullnull

Cảnh báo

Tính năng này đã được không dùng nữa kể từ Php 7.2.0 và được loại bỏ kể từ Php 8.0.0. Dựa vào tính năng này là rất nản lòng.

Việc đúc một biến thành NULL bằng cách sử dụng

INSERT INTO foo SET bar = ""
0 sẽ không xóa biến hoặc giải phóng giá trị của nó. Nó sẽ chỉ trả về một giá trị
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9.null using
INSERT INTO foo SET bar = ""
0 will not remove the variable or unset its value. It will only return a
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9 value. null using
INSERT INTO foo SET bar = ""
0 will not remove the variable or unset its value. It will only return a
INSERT INTO foo SET bar = NULL
9
value.

chọn nhanh ¶ ¶

11 năm trước

INSERT INTO foo SET bar = ""
2
INSERT INTO foo SET bar = ""
3
INSERT INTO foo SET bar = ""
4
INSERT INTO foo SET bar = ""

5

Mattias tại Kregert dot se ¶ ¶

1 năm trước

INSERT INTO foo SET bar = ""
6
INSERT INTO foo SET bar = ""
7
INSERT INTO foo SET bar = ""
8
INSERT INTO foo SET bar = ""
9
INSERT INTO foo SET bar = NULL
0
INSERT INTO foo SET bar = NULL
1
INSERT INTO foo SET bar = NULL
2
INSERT INTO foo SET bar = NULL
3
INSERT INTO foo SET bar = ""
5

Hayley Watson ¶ ¶

4 năm trước

INSERT INTO foo SET bar = NULL
5
INSERT INTO foo SET bar = NULL
6
INSERT INTO foo SET bar = NULL
7
INSERT INTO foo SET bar = ""
5

Ẩn danh ¶ ¶

4 năm trước

INSERT INTO foo SET bar = NULL
9

INSERT INTO foo SET bar = NULL
60

INSERT INTO foo SET bar = NULL
61

INSERT INTO foo SET bar = NULL
62

INSERT INTO foo SET bar = ""
5

Ẩn danh ¶ ¶

1 năm trước

INSERT INTO foo SET bar = NULL
64

INSERT INTO foo SET bar = NULL
65

INSERT INTO foo SET bar = NULL
66

INSERT INTO foo SET bar = NULL
67

INSERT INTO foo SET bar = NULL
68

INSERT INTO foo SET bar = ""
5

Hayley Watson ¶ ¶

1 năm trước

INSERT INTO foo SET bar = NULL
70

INSERT INTO foo SET bar = NULL
71

INSERT INTO foo SET bar = NULL
72

INSERT INTO foo SET bar = NULL
73

INSERT INTO foo SET bar = ""
5

Một chuỗi có thể là null?

Hayley Watson ¶ ¶a null string has no value at all. An empty string is represented as "" . It is a character sequence of zero characters. A null string is represented by null .

Chuỗi trống có giống như null PHP không?

4 năm trước . This could mean the empty string, NULL , the integer 0 , or an array with no elements. On the other hand, is_null() will return true only if the variable has the value NULL .

Chuỗi trống có đúng trong PHP không?

PHP có hỗ trợ kiểu dữ liệu null không?This function returns false if the variable exists and is not empty, otherwise it returns true. The following values evaluates to empty: 0.

PHP có hỗ trợ kiểu dữ liệu null không?

INSERT INTO foo SET bar = NULL
6 đều được coi là sai trong PHP.PHP supports total eight primitive data types: Integer, Floating point number or Float, String, Booleans, Array, Object, resource and NULL. These data types are used to construct variables.